Deal in somethingNghĩa của cụm động từ deal in something. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với deal in somethingQuảng cáo
Deal in something /diːl/
(Anh ấy đã kiếm được nhiều tiền nhờ giao dịch chứng khoán.)
(Người ta đồn rằng họ đang buôn bán hàng ăn cắp.)
(Cô ấy không phải kiểu người quan tâm đến những tin đồn.) Từ đồng nghĩa
Swap /swɒp / (v) Một sự trao đổi , hoặc một cái gì đó sắp hoặc đã được trao đổi Ex: The two computers can easily swap data.(Hai máy tính có thể dễ dàng trao đổi dữ liệu .)
Quảng cáo
|