ftw bet

Đề thi giữa kì 1 Tiếng Anh 5 Explore Our World - Đề số 3

🐈Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 5 tất cả các môn - Cánh diều

Toán - Văn - Anh

Odd one out. Choose the correct answer. Read and complete. Reorder the words to make correct sentences.

Đề bài

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :
1. 
  • A.
    noodles
  • B.
    glass
  • C.
    beans
  • D.
    rice
Câu 1.2 :
2. 
  • A.
    fur
  • B.
    horn
  • C.
    mud
  • D.
    tongue
Câu 1.3 :
3. 
  • A.
    sunny
  • B.
    cloudy
  • C.
    spring
  • D.
    cool
Câu 1.4 :
4. 
  • A.
    fall
  • B.
    winter
  • C.
    summer
  • D.
    season
Câu 1.5 :
5. 
  • A.
    jar
  • B.
    bottle
  • C.
    can
  • D.
    noodles
Câu 2 :

II. Choose the correct answer.

Câu 2.1 :
1. _____ I have some chips, please?
  • A.
    Do
  • B.
    Are
  • C.
    May
Câu 2.2 :
2. A tiger  _______ in the forest.
  • A.
    living
  • B.
    live
  • C.
     lives
Câu 2.3 :
3. That is my ruler. It’s not ________.
  • A.
    mine
  • B.
    you
  • C.
    yours
Câu 2.4 :
4. Giraffes use their ______ to clean their ears.
  • A.
    fur
  • B.
    tails
  • C.
    tongues
Câu 2.5 :
5. _______ a jar of beans on the table.
  • A.
    There is
  • B.
    There are
  • C.
    Is there
Câu 3 :

III. Read and complete.

feet       animals      bird       egg       fly

Antarctica is very cold, very dry, and very windy. However, there are some (1) _______ living there. The emperor penguin is one of them. The emperor penguin is a (2) ______. It can't (3) _______ , but it can swim well. The mother penguin lays an (4) _____ on the ice. The father emperor penguin takes care of the egg. He use his (5) ______ to keep the egg warm.
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
Câu 4 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. live/ Do/ or/ in/ the nest/ bees/ the hive?
2. milk/ is/ in/ some/ bottle./ some/ There/ the
3. some/ May/ more/ I/ rice,/ please?/ have
4. horns/ their/ use/ Goats/ fight./ to
5. some/ Would/ like/ tea?/ you

Lời giải và đáp án

Câu 1 :

I. Odd one out.

Câu 1.1 :
1. 
  • A.
    noodles
  • B.
    glass
  • C.
    beans
  • D.
    rice

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
noodles (n): mì, bún, miến... glass (n): cốc thuỷ tinh beans (n): đậu rice (n): cơm Chọn B vì đây không phải là danh từ chỉ đồ ăn như những từ còn lại.
Câu 1.2 :
2. 
  • A.
    fur
  • B.
    horn
  • C.
    mud
  • D.
    tongue

Đáp án : B

Lời giải chi tiết :
fur (n): lông horn (n): sừng mud (n): bùn tongue (n): cái lưỡi Chọn B vì đây không phải là danh từ chỉ bộ phận trên cơ thể động vật như những phương án còn lại.
Câu 1.3 :
3. 
  • A.
    sunny
  • B.
    cloudy
  • C.
    spring
  • D.
    cool

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
sunny (adj): nắng cloudy (adj): có mây spring (n): mùa xuân cool (adj): mát mẻ Chọn C vì đây là danh từ, các từ còn lại đều là tính từ.
Câu 1.4 :
4. 
  • A.
    fall
  • B.
    winter
  • C.
    summer
  • D.
    season

Đáp án : D

Lời giải chi tiết :
fall (n): mùa thu winter (n): mùa đông summer (n): mùa hạ season (n): mùa Chọn D vì đây là danh từ chỉ mùa nói chung, những phương án còn lại đều là những danh từ chỉ một mùa cụ thể trong năm.
Câu 1.5 :
5. 
  • A.
    jar
  • B.
    bottle
  • C.
    can
  • D.
    noodles

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
jar (n): cái hũ thuỷ tinh bottle (n): chai can (n): cái hộp, cái can noodles (n): mì Chọn A vì đây là danh từ chỉ đồ ăn, các từ còn lại đều là danh từ chỉ vật chứa.
Câu 2 :

II. Choose the correct answer.

Câu 2.1 :
1. _____ I have some chips, please?
  • A.
    Do
  • B.
    Are
  • C.
    May

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
Cấu trúc xin phép làm gì : May I + V nguyên mẫu

=> Chọn C

May I have some chips, please?

(Con có thể ăn khoai tây chiên không ạ?)

Câu 2.2 :
2. A tiger  _______ in the forest.
  • A.
    living
  • B.
    live
  • C.
     lives

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
“A tiger” là chủ ngữ ngôi thứ 3 số ít nên động từ chính trong câu này cần được chia.

=> Chọn C

A tiger lives in the forest.

(Con hổ sống trong rừng.)

Câu 2.3 :
3. That is my ruler. It’s not ________.
  • A.
    mine
  • B.
    you
  • C.
    yours

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
Ở đây ta cần một đại từ sở hữu ở vị trí tân ngữ. “Yours là lựa chọn phù hợp nhất về mặt ý nghĩa câu.

=> Chọn C

That is my ruler. It’s not yours.

(Đó là cái thước của tớ. Không phải của cậu đâu.)

Câu 2.4 :
4. Giraffes use their ______ to clean their ears.
  • A.
    fur
  • B.
    tails
  • C.
    tongues

Đáp án : C

Lời giải chi tiết :
fur (n): lông tails (n): cái đuôi tongues (n): cái lưỡi

=> Chọn C

Giraffes use their tongue to clean their ears.

(Những chú hươu cao cổ dùng cái lưỡi của chúng để làm sạch tai.)

Câu 2.5 :
5. _______ a jar of beans on the table.
  • A.
    There is
  • B.
    There are
  • C.
    Is there

Đáp án : A

Lời giải chi tiết :
“A jar” là danh từ đếm được số ít nên ta dùng “There is” trong câu khẳng định.

=> Chọn A

There is a jar of beans on the table.

(Có một hũ đậu trên bàn.)

Câu 3 :

III. Read and complete.

feet       animals      bird       egg       fly

Antarctica is very cold, very dry, and very windy. However, there are some (1) _______ living there. The emperor penguin is one of them. The emperor penguin is a (2) ______. It can't (3) _______ , but it can swim well. The mother penguin lays an (4) _____ on the ice. The father emperor penguin takes care of the egg. He use his (5) ______ to keep the egg warm.
1. 

Đáp án :

2. 

Đáp án :

3. 

Đáp án :

4. 

Đáp án :

5. 

Đáp án :

Lời giải chi tiết :

Đoạn văn hoàn chỉnh:

Antarctica is very cold, very dry, and very windy. However, there are some animals sill living there. The emperor penguin is one of them. The emperor penguin is a bird. It can't fly, but it can swim well. The mother penguin lays an egg on the ice. The father emperor penguin takes care of the egg. He use his feet to keep the egg warm.

Tạm dịch:

Nam Cực rất lạnh, rất khô và rất nhiều gió. Tuy nhiên, vẫn có một số loài động vật sống ở đó. Chim cánh cụt hoàng đế là một trong số đó. Chim cánh cụt hoàng đế là một loài chim. Nó không thể bay nhưng nó có thể bơi rất giỏi. Chim cánh cụt mẹ đẻ trứng trên băng. Chim cánh cụt hoàng đế cha chăm sóc quả trứng đó.Nó dùng chân để giữ ấm cho quả trứng.

Câu 4 :

IV. Reorder the words to make correct sentences.

1. live/ Do/ or/ in/ the nest/ bees/ the hive?

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
Do bees live in the nest or the hive?

(Những con ong sống trong tổ chim hay tổ ong?)

2. milk/ is/ in/ some/ bottle./ some/ There/ the

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
There is some milk in the bottle.

(Có một chút sữa trong chai.)

3. some/ May/ more/ I/ rice,/ please?/ have

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
May I have some more rice, please?

(Làm ơn cho tớ thêm chút cơm được không?)

4. horns/ their/ use/ Goats/ fight./ to

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
Goats use their horns to fight.

(Những con dê dùng sừng của chúng để chiến đấu.)

5. some/ Would/ like/ tea?/ you

Đáp án :

Lời giải chi tiết :
Would you like some tea?

(Bạn muốn uống chút trà không?)

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|