Đề cương ôn tập học kì 1 Khoa học tự nhiên 7Tải về Chủ đề 1:Tổng hợp đề th♉i học kì 2 lớp 7 tất cả các môn - Kết nối tri thức Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên...Quảng cáo
A. NỘI DUNG ÔN TẬPChủ đề 1:Nguyên tắc xây dựng bảng tuần hoàn các nguyên tố Sử dụng bꦍảng𝓀 tuần hoàn để chỉ ra ô, chu kì, nhóm, kim loại, phi kim, khí hiếm Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu Xác định được liên kết ion, liên kết cộng hóa trị Lập được công thức hóa học từ hóa trị Tính được % nguyên tố trong hợp chất Chủ đề 2:- Tốc độ chuyển động, đo tốc độ - Đồ thị quãng đường – thời gian - Ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao thông - Sóng âm, độ to, độ cao của âm - Phản xạ âm, chống ô nhiễm tiếng ồn - Năng lượng ánh sáng, tia sáng, vùng tối B. BÀI TẬPI. Đề bàiPhần 1: Trắc nghiệmCâu 1. Hạt cấu tạo nên vỏ nguyên tử là A. electron. B. proton. C. neutron. D. proton và neutron. Câu 2. Trong nguyên tử, hạt không mang điện là A. electron. B. electron và neutron. C. neutron. D. proton và electron. Câu 3. Nguyên tử X c🌳ó 6 proton, số electron lớp ngoài cù♔ng của X là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 4. Nguyên tố hóa học là tậꦛp hợp nguyên tử cùng loại c🗹ó cùng số neutron trong hạt nhân. số proton trong hạt nhân. số proton và số neutron trong hạt nhân. số electron trong hạt nhân.Câu 5. Kí hiệu biểu diễn nguyên tử Argon là A. AG. B. Ag. C. AR. D. Ar. Câu 6. Kí hiệu biểu diễn hai nguyên tử nitrogen là A. 2N. B. N2. C. N2. D. 2N. Câu 7. B🅷ảng tuần hoàn các nguyên tố hoá học được ൲sắp xếp theo nguyên tắc: A. nguyên tử khối tăng dần. B. tính kim loại tăng dần. C. điện tích hạt nhân tăng dần. D. tính phi kim tăng dần. Câu 8. Nguyên tố nào sau đây là kim loại? A. F. B. O. C. H. D. Al. Câu 9. Biết vị trí 🍰nguyên tử X như sau: chu kì 2, nhóm IVA. Số lớp electron và số electron lớp ngoài🐬 cùng của nguyên tử X lần lượt là: A. 4 và 2. B. 2 và 6. C. 6 và 2. D. 2 và 4. Câu 10. Hợp chất thường được phân thành hai loại là A. Kim loại và phi kim B. Kim loại và hữu cơ. C. Vô cơ và phi kim. D. Vô cơ và hữu cơ. Câu 11. Trường hợp nào sau đây là hợp chất? Kim cương do nguyên tố C tạo nên. Khí nitrogen do nguyên tố N tạo nên. Khí chlorine do nguyên tố Cl tạo nên. Sodium chloride do nguyên tố Na và Cl tạo nên.Câu 12. Cho biết mỗi phân tử copper (ꦇII) chloride tạo bởi 1 nguyên tử Cu, 2 nguyên tử Cl. Khối❀ lượng của 4 phân tử copper (II) chloride là A. 540 amu. B. 542 amu. C. 544 amu. D. 548 amu. Câu 13. Nguyên tử của các nguyên tố có xu hướng tham gia liê🌜n kết hóa học để đạt được lớp electron ngoài cùng giống A. Kim loại. B. Khí hiếm. C. Phi kim. D. Đơn chất. Câu 14. Nguyên tử kim loại nhường electron sẽ trở thành A. Ion dương. B. Ion âm. C. Khí hiếm. D. Ion dương hoặc ion âm. Câu 15. Cho công thức của ethanol là C2H5OH. Số nguyên tử H có trong ethanol bằng A. 1. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 16. Nguyên tử S có hoá 🐻trị𝓡 VI trong phân tử chất nào sau đây? A. SO2. B. H2S. C. SO3. D. CaS. Câu 17. Hợp chất sodium carbonate có công thức hóa học là Na2CO3 thì tỉ lệ các nguyên tử Na, C, O tương ứng làA. 2 : 0 : 3. B. 1 : 2 : 3. C. 2 : 1 : 3. D. 3 : 2 : 1. Câu 18. Iron có hóa trị III trong công thức nào sau đây? A. Fe2O3. B. Fe2O. C. FeO. D. Fe3O2. Câu 19. Nguyên tố X ở chu kì 3 nhóm IA, số hiệu nguyên tử của ng꧅uyên tố X là A. Z = 13. B. Z = 10. C. Z = 12. D. Z = 11. Câu 20. Tính chất của nguyên tố bromine gần giống với tính 𝓰chất của nguyên tố ꦐnào trong các nguyên tố sau đây?A. Chlorine. B. Phosphorus. C. Nitrogen. D. Sulfur. Câu 21: Hai xe lửa chu꧙yển động trên các đường ray song song, cùng chiều với cùng vận tốc. Một người ngồi trên xe lửa thứ nhất sẽ: A. Đứng yên so với xe lửa thứ hai. B. Đứng yên so với mặt đường. C. Chuyển động so với xe lửa thứ hai. D. Chuyển động ngược lại.Câu 22: Muốn đo được t🏅ốc độ của một vật đi trên một quãng đường nào đó, ta p��hải đo A. Độ dài quãng đường và thời gian vật đi hết quãng đường đó. B. Độ dài quãng đường mà vật đó phải đi. C. Thời gian mà vật đó đi hết quãng đường. D. Quãng đường và hướng chuyển động của vật.Câu 23: Đơn vị của vận tốc phụ thuộc vào A. Đơn vị chiều dài B. Đơn vị thời gian C. Đơn vị chiều dài và đơn vị thời gian. D. Các yếu tố khácCâu 24: Đồ thị quãng đường – thời gian mô tả A. liên hệ giữa quãng đường đi được của vật và thời gian. B. liên hệ giữa vận tốc của vật trên quãng đường và thời gian. C. liên hệ giữa hướng chuyển động của vật và thời gian. D. liên hệ giữa vận tốc của vật và hướng chuyển động của vật.Câu 25: Từ đồ thị quãng đường – thờ♕i gian của một vật chuyển 𝄹động ta không thể xác định được yếu tố nào dưới đây? A. Quãng đường vật đi được. B. Thời gian vật đã đi. C. Tốc độ của vật chuyển động. D. Khoảng cách của vật so với cây ven đường.Câu 26: Đồ thị quãng đường - thời gian của chuyển động có tốc 𝔉độ không 🐼đổi có dạng là đường gì? A. Đường thẳng. B. Đường cong. C. Đường tròn. D. Đường gấp khúc.Câu 27: Thươౠng số s/t đặc trưng cho sự nhanh, chậm của chuyển động được gọi là? A. Chuyển động B. Tốc độ C. Quãng đường D. Thời gianCâu 28: Tốc độ bằng thương số? A. (Quãng đường đi được)/(Thời gian đi quãng đường đó) B. (Quãng đường đi được)/(Thời gian ở điểm đi) C. (Quãng đường không đi được)/(Thời gian đi quãng đường đó) D. (Thời gian đi quãng đường đó)/(Quãng đường đi được)Câu 29: Điền từ còn thiếu vào dấu “...”. Nếu quãng đường đi được là s, thời gian đi là t thì quãng đường đi được trong...là v=s/t A. một đơn vị phút B. một thời gian C. một đơn vị thời gian D. một số thời gianCâu 30: Tốc độ chuyển động đặc꧙ trưng cho tính chất gì của chuyển động A. sự lâu, chậm của chuyển động B. sự nhanh, chậm của chuyển động C. sự khác biệt của chuyển động D. sự dài, rộng của chuyển độngCâu 31: Tốc độ chuyển động được gọi tắt là? Đây được gọi là tính chất gì A. Tốc cao B. Tốc chuyển C. Độ động D. Tốc độCâu 32: Các đơn vị đo tốc độ thường dùng là? A. Mét trên giây B. Kilomet trên giờ C. A và B D. Tốc độ không có đơn vịCâu 33: Các đơn vị đo độ dài thường dùng là? A. Kilomet trên giờ B. Mét (m); kilômét (km) C. số không D. Độ dài không có đơn vịCâu 34: Các đơn vị đo thời gian thường dùng là? A. Giây (s); giờ (h) B. Mét (m) C. kilômét (km) D. Thời gian không có đơn vịCâu 35: Trong hệ đô lường chính thức của nước ta,꧂ đơn vị đo tốc độ là? A. m/s B. m/h C. km/h D. A và CCâu 36: Đơn vị đo tốc độ phụ thuộc vào đơn vị gì? A. đơn vị đo độ dài B. đơn vị đo thời gian C. A và B D. Không phụ thuộcCâu 37: Ta thường kí hiệu quãng đường đi được là gì? A. s B. v C. t D. fCâu 38: Thời gian thường được kí hiệu là? A. v B. t C.-v D. sCâu 39: Tốc độ chuyển động thường được kí hiệu là? A. v B. t C.-v D. sCâu 40: Trong thực tế📖, tốc độ chuyển động của ℱmột vật thường thay đổi nên đại lượng v=s/t còn được gọi một cách đầy đủ là? A. Tốc độ trung bình của quãng đường B. Tốc độ trung bình của thời gian C. Tốc độ trung bình của chuyển động D. Tốc độPhần 2: Tự luậnCâu 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 40, trong đó﷽ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác định số p, số n, số e của X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Câu 2. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử boron (5p); sodium (11p); sulfur (16p). Cho biết số electron, số lớp electron, số electron từng lớp, số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử trên.Câu 3. Một hợp chất༺ có phân tử gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết v▨ới 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hydrogen 31 lần. Tính khối lượng phân tử của hợp chất. Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.Câu 4. Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử fluorine và phân tử hydrogen chloride (HCl). Hãy cho biết các nguyên tử liên kết với nhau bằng cách nào? Sau khi liên kết với nhau thì lớp vỏ của các nguyên tử giống với lớp vỏ của nguyên tử khí hiếm nào?Câu 5. Lactic acid có chứa nhiều trong rau củ quả muối chua và trong sữa chua. Khối lượng phân tử ♑của lactic acid là 90amu. Trong đó thành phần phần trăm khối lượng C là 40%, H là 6,67% và O là 53,33%. Xác định công thức phân tử củ🍌a lactic acid. Câu 6: Trình bày phương pháp tìm hiểu tự nhiên? Câu 7: a. Trên một đường quốc lộ, có một xe ô tô chạy qua camera của thiết bị bắn tốc độ và được♎ ghi lại như sau: thời gian ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch mốc 2 cách nhau 5m là 0,28 s. Hỏi xe đi với tốc độ bao nhiêu và có vượt quá tốc độ giới hạn cho phép không? Biết tốc độ giới hạn của xe chạy trên cung đường là 60 km/h. b. Một âm dao động với tần số 40 Hz. Vậy trong 0,5 phút, âm đó đã thực hiện bao nhiêu dao động?c. Một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng một khoảng 5 cm cho một ảnh S’ cách gương một khoảng d’. Khoảng cách SS’ là bao nhiêu?Câu 8: a. Một vật chuyển động với đồ thị quãng đường – thời gian như sau. Tốc độ của vật trong 40s đầu là: Câu 9: Một người vũ côn⛦g tập nhảy trước một gương phẳng. Hỏi nếu người đó di chuyển ra xa gương một khoảng 1,2 m thì ảnh của người đó. Câu 10: a. Camera thiết bị “bắn tốc độ” ghi và tính được thời gian một ô tô chạy ♉qua giữa hai vạch mốc cách nhau 10m là 0,77 s. Tốc độ ô tô là b. Trong một cơn mưa giông, ta quan sát thấy tiếng sấm sau khi nhìn thấy tia chớp 5 s. Cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, coi ta nhìn thấy tia sét ngay sau khi tia sét xuất hiện thì tia sét xuất hiện cách taII. Lời giải chi tiếtPhần trắc nghiệm
Phần tự luận Câu 1. Tổng số hạt proton, nơtron, electron của một nguyên tố X là 40, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 12. Xác♔ định số p, số n, số e của X và vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X. Lời giải chi tiết Ta có: p + n + e = 40p + e = 12 + np = e = 13; n = 14Vậy nguyên tố X là AlSơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tố Al là:Câu 2. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử boron (5p); sodium (11p); sulfur (16p).Cho biết số electron, số lớp electron, số electron từng lớp, số electron lớp ngoài cùng của các nguyên tử trên.Lời giải chi tiết Cấu tạo nguyên tử B: Cấu tạo nguyên tử Na: Cấu tạo nguyên tử S:
Câu 3. Một hợp chất có phân tử gồm♏ 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 1 nguyên tử O và nặng hơn phân tử hydrogen 31 lần. Tính khối lượng phân tử của hợp chất.Tính nguyên tử khối của X, cho biết tên và kí hiệu hóa học của nguyên tố X.Lời giải chi tiết Khối lượng phân tử của hợp chất = 31. Khối lượng phân tử H2 = 31 . 2 = 62 amu Khối lượng phân tử hợp chất = 2. Khối lượng nguyên tử X + 1. Khối lượng nguyên tử O = 62amuKhối lượng nguyên tử X = (62 – 16 ) : 2 = 23 amuCâu 4. a) Vẽ sơ đồ mô tả sự hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử fluorine và phân tử hydrogen chloride (HCl).Hãy cho biết các nguyên tử liên kết với nhau bằng cách nào? Sau khi liên kết với nhau thì lớp vỏ của các nguyên tử giống với lớp vỏ của nguyên tử khí hiếm nào?Lời giải chi tiết Sơ đồ hình thành liên kết cộng hóa trị trong phân tử F2: Lưu ý: Mỗi dấu “.” thể hiện 1 electron lớp ngoài cùng Câu 5. Lactic acid có chứa nhiều trong rau củ quả muối chua và trong sữa chua. Khối lượng phân tử của lactic acid là 90amu. Trong đó thành phần phần trăm khối lượng C là 40%, Hꦜ là 6,67% và O là 53,33%. Xác định công thức phân tử của lactic acid. Lời giải chi tiết Vì lactic acid chứa 3 nguyên tố C, H, OGọi số nguyên tử của 3 nguyên tố lần lượt là x, y, z Câu 6: Trình bày phương pháp tìm hiểu tự nhiên? Lời giải chi tiết 1. Quan sát và đặt câu hỏi nghiên cứu2. Hình thành giả thuyết3. lập kế hoạch kiểm tra giả thuyết4. thực hiện kê hoạch5. rút ra kết luậnCâu 7: a. Trên một đường quốc lộ, có một xe ô tô chạy qua camera của thiết bị bắn tốc độ và được ghi lại như sau: thời gian ô tô chạy từ vạch mốc 1 sang vạch mốc 2 cách nhau 5m là 0,28 s. Hỏi xe đi với tốc độ bao nhiêu và có vượt quá tốc độ giới hạn cho phép không? Biết tốc độ giới hạn của xe chạy trên cung đường là 60 km/h.b. Một âm dao động với tần số 40 Hz. Vậy trong 0,5 phút, âm đó đã thực hiện bao nhiêu dao động?c. Một điểm sáng S đặt trước một gương phẳng một khoảng 5 cm cho một ảnh S’ cách gương một khoảng d’. Khoảng cách SS’ là bao nhiêu?Lời giải chi tiết a. Tốc độ của xe là \(v = \frac{s}{t} = \frac{5}{{0,28}} \approx 17,86\,m/s = 64,3\,km/h\)Ta thấy 64,3 > 60Vậy xe đó có vượt quá tốc độ cho phép.b. Â🥂m thực hiện được số dao động là♔: 40 . 0,5 . 60 = 1200 dao động c. Khoảng cách SS’ = 5 + 5 = 10 cmCâu 8: a. Một vật chuyển động với đồ thị quãng đường – thời gian như sau. Tốc độ của vật trong 40s đầu là: Lời giải chi tiết a. Tốc độ của vật trong 40s đầu là: \(v = \f♏rac{s}{t} = \frac{{50}}{{20}} = \frac{{100}}{{40}} = 2,5\left( {m/s} \right)\��) b. Tần số là số dao động vật thực hiện trong 1s.Tần số dao động của lá thép là: 5000 : 20 = 250 Hz.Câu 9: Một người vũ công tập nhảy trước ไmột gương phẳng. Hỏi nếu người đó di chuyển ra xa gương một khoảng♕ 1,2 m thì ảnh của người đó. Lời giải chi tiết Do khoảng cách giữa người và gương ra xa 1,2 m nên khoảng cách từ ảnh đến gương ra xa 1,2 m.Vậy ảnh của người đó ra xa người đó một khoảng 2,4 m. Câu 10: a. Camera thiết bị “bắn tốc độ” ghi và tính được thời gian một ô tô chạy qua giữa hai vạch mốc cách nhau 10m là 0,77 s. Tốc độ ô tô làb. Trong một cơn mưa giông, ta quan sát thấy tiếng sấm sau khi nhìn thấy tia chớp 5 s. Cho vận tốc truyền âm trong không khí là 340 m/s, coi ta nhìn thấy tia sét ngay sau khi tia sét xuất hiện thì tia sét xuất hiện cách taLời giải chi tiết a. Tốc độ chạy của ô tô là: \(v = \frac{s}{t} = \frac{{10}}{{0,56}} = \frac{{125}}{7}{\rm{\;m/s}} = \frac{{125}}{7}.3,6 \approx 64,3{\rm{\;km/h}} > 60{\rm{\;km/h}}\)Như vậy, so với tốc độ giới hạn trên làn đường được quy định thì ô tô này có vượt quá tốc độ cho phép.b. Ta có thể coi thời gian ánh sáng đi từ tia sét đến mắt là rất nhỏ, không đáng kể. Khoảng cách từ nơi có sét đến ta là:S = v.t = 340.5 = 1700 m
Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 7 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí |