Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 3 - Chân trời sáng tạoTải về Số thích hợp điền vào chỗ chấm 9dm 7mm = ...... mm là ... Mẹ mua bó hoa về cắm vào 3 lọ hoa, mỗi lọ có 7 bông thì còn thừa 2 bông. Hỏi bó hoa lúc đầu của mẹ có bao nhiêu bông hoa?Quảng cáo
A. NỘI DUNG ÔN TẬP1. Số và phép tính- Phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia trong phạm vi 1 000- Tìm thành phần trong phép tính cộng, trừ, nhân, chia- Một phần hai, một phần ba, một🥃 phân tư, một phầ﷽n năm- Biểu thức số, tính giá trị của biểu thứcBiểu thức chỉ có phép tính cộng, trừ hoặc chỉ có phép tính nhâ𒉰n, c𒅌hia Biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia - Làm tròn số- Làm quen với chữ số La Mã2. Đo lường- Mi-li-mét- Nhiệt độ- Xem đồng hồ3. Hình học- Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng- Hình tròn- Hình tam giác, tứ giác- Khối lập phương, khối hộp chữ nhật4. Bài toán có lời văn- Gấp một số lên một số lần- Giảm một số đi một số lần- Bài toán giải bằng hai bước tínhB. BÀI TẬPĐề bàiI. Phần trắc nghiệmCâu 1. Tìm số bị bị trừ biết số trừ là 620 và hiệu là 380: A. 340 B. 900 C. 440 D. 1 000 Câu 2. Có 42 học sinh chia đều vào 6 hàng. Hỏi mỗi hàng có bao nhiêu học sinh? A. 6 học sinh B. 7 học sinh C. 8 học sinh D. 9 học sinh Câu 3. Đã tô màu $\frac{1}{2}$ hình nào? Câu 4. Đã tô màu $\frac{1}{3}$ hình nào? Câu 5. 81 : ...... = 3. Số thích hợp điền vào ᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚchỗ chấm là: A. 27 B. 25 C. 17 D. 16 Câu 6. Tìm một số, biết rằng nếu 💞gấ꧂p số đó lên 7 lần thì được 182. A. 25 B. 26 C. 90 D. 46 Câu 7. Hình nào có ít góc vuông nhất: Câu 8. Trong hình vẽ bên có: A. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác B. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác C. 5 hình tam giác, 6 hình tứ giác D. 4 hình tam giác, 6 hình tứ giác Câu 9. Trung điểm của đoạn thẳng AB ứng với số nào dưới🐼 🙈đây: A. 270 B. 280 C. 290 D. 300 Câu 10. Hình tròn tâm O có: A. Bán kính OA, đường kính AM B. Bán kính OM, đường kính AB C. Bán kính OB, đường kính AM D. Bán kính AM, đường kính AB Câu 11. Số thích hợp điền vào chỗ chấm $4 \times ..... = 136$ౠ là: A. 34 B. 132 C. 544 D. 140 Câu 12. Cửa hàng có 58 lít dầu, cửa hàng đã bán đi $\frac{1}{2}$ số dầu đó. Hỏi cửa hàng đã bán 🐎đi b𒈔ao nhiêu lít dầu? A. 29 lít B. 24 lít C. 26 lít D. 30 lít Câu 13. Phép chia cho 6 có số dư lớn nhất là: A. 1 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 14. Số ♛ജthích hợp điền vào chỗ chấm 9dm 7mm = ...... mm là: A. 97 B. 907 D. 970 D. 790 Câu 15. Một số chia cho 8 được thương là 6 và số dư𓂃 là 4 . Số đó là. A. 51 B. 54 C. 53 D. 52 Câu16. Hình thích hợp điền vào dấu ? là: Câu 17. Một cửa hàng ngày thứ nhất 🌱bán được 54 quyển sách, số quyển sách bán được trong ngày thứ hai giảm đi 6 lần so với ngày thứ nhất. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng đó bán được bao nhiêu quyển sách? A. 9 quyển B. 63 quyển C. 8 quyển D. 48 quyển Câu 18. Mẹ mua bó hoa về cắ💃m vào 3 lọ hoa, mỗi lọ có 7 bông tဣhì còn thừa 2 bông. Hỏi bó hoa lúc đầu của mẹ có bao nhiêu bông hoa? A. 12 bông B. 21 bông C. 23 bông D. 25 bông Câu 19. Cho dãy số 1, 3, 9, 27, 8🐎1, … S💦ố thứ 6 của dãy số là: A. 82 B. 108 C. 90 D. 243 Câu 20. Mai có số bôn💟g h⭕oa bằng số bông hoa của Hà giảm đi 4 lần. Biết số Hoa của Hà là 96 bông. Tìm số hoa của Mai. A. 100 bông B. 24 bông C. 42 bông D. 92 bông Câu 21. Bà có 79 kg gạo nếp. Bà định cho số gạo nếp đó vào các túi nhỏ, mỗi túi c🍸hỉ𝔍 chứa được 7 kg. Bà cần ít nhất số túi để đựng hết số gạo đó là: A. 11 túi B. 12 túi C. 13 túi D. 14 túi Câu 22. Một đơn vị Thanh niên xung phong ♋có 410 người chi🗹a thành 5 đội. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu người? A. 80 B. 85 C. 82 D. 95 Câu 23. Giá trị của biểu thức 45 + 40 : 5 là: A. 53 B. 17 C. 49 D. 1 Câu 24. Giá trị của biểu thức 231 x 6 : 3 là: A. 442 B. 462 C. 486 D. 504 Câu 25. Kết quả biểu thức 24 + 36 x 8 là: A. 212 B. 312 C. 302 D. 480 Câu 26. Lớp 3A có 3 tổ mỗiꦡ tổ có 9 bạn và tổ thứ tư chỉ có 8 bạn. Hỏi lớp 3A có tất cả bao nhiêu học sinh? A. 27 bạn B. 36 bạn C. 35 bạn D. 17 bạn Câu 27. Mẹ nuôi được 24 con gà. Số vịt mẹ nuôi nhiều gấp 3 lần số gà. Hỏi mẹ đã nu💮ôi được bao n🌼hiêu con vịt? A. 72 con B. 27 con C. 21 con D. 62 con Câu 28. Cửa hàng có 120 kg gạo. Cửa hàng mua thêm 3 bao gạo, mỗi bao nặng 5✱0 kg. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu ki-lô-gam gạo? A. 270 kg B. 123 kg C. 170 kg D. 250 kg Câu 29. Lúc đầu tr🍸ong rổ có 126 quả trứng. Sau một buổi bán hàng, trong rổ còn lại $\frac{1}{6}$ số trứng. Hỏi người ta đã bán bao nhiêu quả trứng? A. 21 quả B. 147 quả C. 105 quả D. 120 quả Câu 30. Đồng hồ bên chỉ mấy giờ: A. 7 giờ 10 phút B. 14 giờ 25 phút C. 2 giờ 35 phút D. 13 giờ 35 phút Câu 31. Bộ phim gia đình Lan yêu thích có thời💃 gian bắt đầu và kết thúc như hình vẽ. Hỏi bộ phim kéo dài bao lâu? A. 35 phút B. 45 phút C. 50 phút D. 55 phút Câu 32. Số 16 được viết thành số La Mã là: A. VIII B. XIV C. XVII D. XVI Câu 33. Số La Mã XIX là số nào? A. 17 B. 18 C. 19 D. 20 II. Phần tự luậnCâu 1. Đọc và viết các số sau: Câu 2. Đặt tính rồi tính. 168 + 734 673 – 569 576 + 249 956 – 128Câu 3. Đặt tính rồi tính. 136 x 4 857 : 5 635 : 6 245 x 3Câu 4. Tìm x biết: $x - 124 = 122$ $984 - x = 716$ $92 + x = 180$ $4 \times x = 192$ $x:7 = 117$Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 2cm = .......... mm 40mm = ......... cmb) 5dm 9mm = .......... mm 3m = ......... mmCâu 6. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 79 + 34 – 19 b) 221 x (43 – 39)c) 81 : 9 x 23 d) 130 + 154 x 2e) 199 – 8 x 24 f) 212 + 42 : 6Câu 7. Thực hiện theo yêu cầu để giúp các bạn chuẩ𒆙n bị món ăn cho buổi🌠 cắm trại: Câu 8. Làm tròn các số: a) Làm tròn số 23 đến hàng chục thì được số .?.b) Làm tròn số 85 đến hàng chục thì được số .?.c) Làm tròn số 726 đến hàng trăm thì được số .?.d) Làm tròn số 574 đến hàng trăm thì được số .?.Câu 9. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? Câu 10. Một cửa ♚hàng có 938kg gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 270kg, buổi chiều bán được 368kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg gạo? Câu 11. Anh có 56 viên bi, em có ít hơnꦰ anh 12 viên bi. Hỏi cả hai anh em có tất cả bao nhiêu viên bi. Câu 12. Năm nay bố 42 🌺tuổi. Tuổi con bằng $\frac{1}{6}$ tuổi bố. Hỏi 2 năm nữa con bao nhiêu tuổi. Câu 13. Một thùng đựng 84 lꦆít mật ong. Ngườ𒐪i ta lấy ra $\frac{1}{3}$ số lít mật ong. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong. Câu 14. Có 385m vải, may mỗi bộ quần áo hế♛t 3m vải. Hỏi có thể may nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa m🌠ấy mét vải? Câu 15. Người ta chia khu vườn ươm cây thành 2 lô đất, mỗi lô 🤪đất🃏 có 4 hàng, mỗi hàng trồng được 105 cây con. Hỏi khu vườn đó trồng được bao nhiêu cây con? Câu 16. Lớp 3A trồng được 42 c🐬ây, 🥀lớp 3B trồng được số cây gấp 4 lần số cây của lớp 3A. Hỏi cả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Câu 17. Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé n✅hấ✅t có 3 chữ số khác nhau thì được 451. Hỏi số Nam nghĩ là số bao nhiêu? Câu 18. Kể tên các hình tam giác và hình tứ g𝔍iác có trong hình dưới đây: Lời giải chi tiếtI. Phần trắc nghiệmII. Phần tự luậnCâu 1. Đọc và viết các số sau: Phương pháp Đọc số hoặc viết số lần lượt từ hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị.Lời giải Câu 2. Đặt tính rồi tính. 168 + 734 673 – 569 576 + 249 956 – 128Phương pháp - Đặt tính sao cho các chữ số cùng hàng thẳng cột với nhau- Cộng hoặc trừ lần lượt từ phải sang tráiLời giải Câu 3. Đặt tính rồi tính. 136 x 4 857 : 5 635 : 6 245 x 3Phương pháp - Đặt tính- Nhân lần lượt từ phải sang trái ; Chia lần lượt từ trái sang phảiLời giải Câu 4. Tìm x biết: $x - 124 = 122$ $984 - x = 716$ $92 + x = 180$ $4 \times x = 192$ $x:7 = 117$ $987:x = 3$Phương pháp Muốn tìm số bị trừ, ta lấy hiệu cộng với số trừMuốn tìm số trừ, ta lấy số bị trừ trừ đi hiệuMuốn tìm số hạng chưa biết, ta lấy tổng trừ đi số hạng kiaMuốn tìm thừa số chưa biết, ta lấy tích chia cho thừa số đã biếtMuốn tìm số bị chia, ta lấy thương nhân với số chiaMuốn tìm số chia, ta lấy số bị chia chia cho thươngLời giải Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 2cm = .......... mm 40mm = ......... cmb) 5dm 9mm = .......... mm 3m = ......... mmPhương pháp Áp dụng cách đổi: 1 cm = 10 mm ; 1 kg = 1 000g ; 1 lít = 1000 mlLời giải a) 2cm = 20 mm 40mm = 4 cm b) 5dm 9mm = 509 mm 3m = 3 000 mm Câu 6. Tính giá trị các biểu thức sau: a) 79 + 34 – 19 b) 221 x (43 – 39)c) 81 : 9 x 23 d) 130 + 154 x 2e) 199 – 8 x 24 f) 212 + 42 : 6Phương pháp - Với biểu thức chỉ chứa phép tính cộng, trừ hoặc chỉ chứa phép tính nhân, chia, ta thực hiện từ trái sang phải.- Với biểu thức có dấu ngoặc, ta thực hiện ở trong ngoặc trước- Với biểu thức có chứa phép tính cộng, trừ, nhân, chia, ta thực hiện phép tính nhân, chia trước; thực hiện phép tính cộng, trừ sau.Lời giải a) 79 + 34 – 19 = 113 – 19 = 94 b) 221 x (43 – 39) = 221 x 4 = 884c) 81 : 9 x 23 = 9 x 23 = 207 d) 130 + 154 x 2 = 130 + 308 = 438e) 199 – 8 x 24 = 199 – 192 = 7 f) 212 + 42 : 6 = 212 + 7 = 219Câu 7. Thực hiện theo yêu cầu để giúp các💞 bạn chuẩn bị món ăn cho buổi cắm t💃rại: Phương pháp Quan sát tranh rồi khoanh vào số phần theo yêu cầuLời giải Câu 8. Làm tròn các số: a) Làm tròn số 23 đến hàng chục thì được số .?.b) Làm tròn số 85 đến hàng chục thì được số .?.c) Làm tròn số 720 đến hàng trăm thì được số .?.d) Làm tròn số 574 đến hàng trăm thì được số .?.Phương pháp Cách làm tròn số đến hàng chục: - Nếu chữ số hàng đơn vị là 1, 2, 3, 4 thì giữ nguyên chữ số hàng chục.- Nếu chữ số hàng đơn vị là 5, 6, 7, 8, 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng chục.- Sau khi làm tròn, hàng đơn vị là chữ số 0Cách làm tròn số đến hàng trăm: - Nếu chữ số hàng chục là 1, 2, 3, 4 thì giữ nguyên chữ số hàng trăm.- Nếu chữ số hàng đơn vị là 5, 6, 7, 8, 9 thì thêm 1 vào chữ số hàng trăm.- Sau khi làm tròn, hàng chục và hàng đơn vị là chữ số 0Lời giải a) Làm tròn số 23 đến hàng chục thì được số 20 b) Làm tròn số 15 đến hàng chục thì được số 90 c) Làm tròn số 726 đến hàng trăm thì được số 700 d) Làm tròn số 574 đến hàng trăm thì được số 600 Câu 9. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? Phương pháp Quan sát tranh để xác định thời gian trên mỗi đồng hồ.Lời giải Câu 10. Một cửa hàng có 938kg gạo. Buổi sáng cửa hàng bán được 270kg, buổi ch⭕iều bán được 368kg. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu kg꧙ gạo? Phương pháp - Tìm tổng số gạo cửa hàng đã bán buổi sáng và buổi chiều- Tìm số kg gạo còn lạiLời giải Số kg gạo cửa hàng đã bán buổi sáng và buổi chiều là: 270 + 368 = 638 (kg)Cửa hàng còn lại số kg gạo là:938 – 638 = 300 (kg)Đáp số: 300 kg gạoCâu 11. Anh có 56 viên bi, em có ít hơn anh 12 viên bi. Hỏi cả hai anh em có tất cả bao n✅hiêu viên bi♑. Phương pháp - Tìm số viên bi của em- Tìm tổng số bi của 2 anh emLời giải Số viên bi của em là:56 – 12 = 44 (viên)Cả hai anh em có tất cả số viên bi là:56 + 44 = 100 (viên bi)Đáp số: 100 viên biCâu 12. Năm nay bố 42 tuổi. Tuổi con bằng $\frac{1}{6}$ tuổi bố. Hỏi 2 năm nữa con bao nhi෴êu tuổi. Phương pháp - Tuổi con = Tuổi bố : 6 - Tìm tuổi con 2 năm nữaLời giải Tuổi con hiện nay là:42 : 6 = 7 (tuổi)Tuổi con 2 năm nữa là:7 + 2 = 9 (tuổi)Đáp số: 9 tuổiCâu 13. Một thùng đựng 84 lít mật ong.✨ Người ta lấy ra $\frac{1}{3}$ số lít mậ✱t ong. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít mật ong. Phương pháp - Tìm số lít mật ong lấy ra = Số lít mật ong trong thùng : 3- Số lít mật ong còn lại = Số lít mật ong trong thùng – số lít lấy raLời giải Người ta lấy ra số lít mật ong là:84 : 3 = 28 (lít)Trong thùng còn lại số lít mật ong là:84 – 28 = 56 (lít)Đáp số: 56 lít mật ongCâu 14. Có 38💙5🃏m vải, may mỗi bộ quần áo hết 3m vải. Hỏi có thể may nhiều nhất bao nhiêu bộ quần áo và còn thừa mấy mét vải? Phương pháp Thực hiện phép chia 385 : 3 để trả lời câu hỏi của bài toánLời giải Ta có 385 : 3 = 128 (dư 1)Vậy có thể may nhiều nhất 128 bộ quần áo và còn thừa 1 mét vảiCâu 15. Người ta chia khu vườn ươm cây thành 2 lô đất, mỗi lô đất có 4 hàng, mỗi hàng trồng được 105 cây con. Hỏi khu vườn đó trồng đượ🅠c bao nhiêu cây con? Phương pháp - Tìm số hàng của khu vườn ươm- Tìm số cây con = Số cây mỗi hàng trồng x số hàngLời giải Số hàng của khu vườn ươm là:4 x 2 = 8 (hàng)Khu vườn đó trồng được số cây con là:105 x 8 = 840 (cây)Đáp số: 840 cây con Câu 16. Lớp 3A trồng được 42 cây, lớ🎶p 3B trồng được số cây gấp 4 lần số cây của lớp 3A. Hỏi c♉ả hai lớp trồng được bao nhiêu cây? Phương pháp - Tìm số cây lớp 3B trồng = số cây lớp 3A trồng x 4- Tìm số cây cả 2 lớp trồngLời giải Số cây lớp 3B trồng được là:42 x 4 = 168 (cây)Cả hai lớp trồng được số cây là:42 + 168 = 210 (cây)Đáp số: 210 câyCâu 17. Nam nghĩ ra một số. Nam lấy số đó cộng với số bé nhất có 3 chữ số khác nhau thì được 451. Hỏi số Nam nghĩ là số bao nh🔥iêu? Phương pháp - Tìm số bé nhất có ba chữ số khác nhau- Số Nam nghĩ = 451 - số bé nhất có ba chữ số khác nhauLời giải Số bé nhất có ba chữ số khác nhau là 102Số Nam nghĩ là 451 – 102 = 349 Câu 18. Kể tên các hình tam giác và hình tứ giác có trong hình dưới 🥃đây: Phương pháp Quan sát hình vẽ để kể tên các hình tam giác, hình tứ giác.Lời giải Các hình tam giác là: AGI, AIB, AGBCác hình tứ giác là: AGED, ABCD, GIDE, IBCD
Quảng cáo
|