ftw bet
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo
|
Chương VII. Đạo hàm
Bình chọn:
4.9 trên 7 phiếu
Quảng cáo
Các mục con
⛄ Bài 1. Đạo hàm
✱ Bài 2. Các quy tắc tính đạo hàm
💧 Bài tập cuối chương VII
Bài 3 trang 49
Tính đạo hàm của các hàm số sau:
🌃 Xem lời giải
Bài 11 trang 51
Một viên soi rơi từ độ cao 44,1 m thì quãng đường rơi được biểu diễn bởi công thức \(s\left( t \right) = 4,9{t^2}\)
💙 Xem lời giải
Quảng cáo
Bài 4 trang 49
Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:
ꦅ Xem lời giải
Bài 12 trang 51
Một vật chuyển động trên đường thẳng được xác định bởi công thức \(s\left( t \right) = 2{t^3} + 4t + 1\)
🍰 Xem lời giải
Bài 5 trang 49
Cân nặng trung bình của một bé gái trong độ tuổi từ 0 đến 36 tháng có thể được tính gần đúng bởi hàm số (wleft( t right) = 0,000758{t^3} - 0,0596{t^2} + 1,82t + 8,15)
ܫ Xem lời giải
Bài 13 trang 52
Dân số \(P\) (tính theo nghìn người) của một thành phố nhỏ được cho bởi công thức \(P\left( t \right) = \frac{{500t}}{{{t^2} + 9}}\)
✃ Xem lời giải
Bài 6 trang 49
Một công ty xác định rằng tổng chi phí của họ, tính theo nghìn đô-la, để sản xuất \(x\) mặt hàng
🅷 Xem lời giải
Bài 14 trang 52
Hàm số (Sleft( r right) = frac{1}{{{r^4}}}) có thể được sử dụng để xác định sức cản (S)
🐼 Xem lời giải
Bài 7 trang 49
Trên Mặt Trăng, quãng đường rơi tự do của một vật được cho bởi công thức
𒁏 Xem lời giải
Bài 15 trang 52
Nhiệt độ cơ thể của một người trong thời gian bị bệnh được cho bởi công thức \(T\left( t \right) = - 0,1{t^2} + 1,2t + 98,6\)
ꩲ Xem lời giải
Quảng cáo
Trang trước
Xem thêm
Trang chủ
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Liên hệ
Chính sách
Copyright ©
2021 ufa999.cc
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|