Chao chiếngChao chiếng có phải từ láy không? Chao chiếng là từ láy hay từ ghép? Chao chiếng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chao chiếngQuảng cáo
Động từ Từ láy âm đầu Nghĩa: Ở t🌜rạng thái không ổn định vị trí, luôn ch🅰ao đảo chỗ nọ chỗ kia. VD: Cô bé chao chiếng khi đứng trên bậc thang cao. Đặt câu với từ Chao chiếng:
Quảng cáo
|