ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chát chúa

Chát chúa có phải từ láy không? Chát chúa là từ láy hay từ ghép? Chát chúa là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chát chúa
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa: (Âm thanh) to và vang dội, nghe rất chói tai.

VD: Tiếng búa đập chát chúa.

Đặt câu với từ Chát chúa:

  • Tiếng còi xe chát chúa làm mọi người giật mình.
  • Âm thanh chát chúa từ loa phóng thanh khiến tai tôi đau nhức.
  • Tiếng hét chát chúa của cô ấy vang lên khắp phòng.
  • Tiếng chuông điện thoại chát chúa làm phiền giấc ngủ của tôi.
  • Tiếng cười chát chúa của bọn trẻ vang lên khắp sân trường.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|༒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|💛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🍸{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|൲{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🍬{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|💙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|