ftw bet

Chạng nạng

Chạng nạng có phải từ láy không? Chạng nạng là từ láy hay từ ghép? Chạng nạng là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Chạng nạng
Quảng cáo

Phụ từ

Từ láy vần

Nghĩa: (cách đi) haiꦐ chân thẳng bàn chân hất ra hai phía bên n𝐆goài. 

VD: Đi chạng nạng như chân chữ bát.

Đặt câu với từ Chạng nạng:

  • Cô ấy đi chạng nạng vì mới bị trẹo chân.
  • Anh ta bước đi chạng nạng trên nền đất bùn trơn.
  • Cô bé học đi chạng nạng trên đôi giày mới.
  • Ông lão chạng nạng qua cánh đồng vì chân đã yếu.
  • Khi mang giày cao gót, cô thường đi chạng nạng để giữ thăng bằng.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|