ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Căm căm

Căm căm có phải từ láy không? Căm căm là từ láy hay từ ghép? Căm căm là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Căm căm
Quảng cáo

Phụ từ

Từ láy toàn phần

Nghĩa: ⛦(rét, lạnh) rất đậm, như có kim châm vào da thịt, đến mức phải run lên cầm cập

   VD: Gió bấc thổi căm căm.

Đặt câu với từ Căm căm:

  • Trời lạnh căm căm, ai cũng phải mặc áo ấm.
  • Gió thổi căm căm xuyên qua từng khe cửa.
  • Cơn mưa rả rích làm không khí thêm lạnh căm căm.
  • Lão nông làm việc trên cánh đồng giữa cái lạnh căm căm.
  • Đêm đông lạnh căm căm, không ai muốn ra ngoài.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|♛{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|☂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ꦬ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|꧑{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|💜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|꧑{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|