ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Cà rá

Cà rá có phải từ láy không? Cà rá là từ láy hay từ ghép? Cà rá là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Cà rá
Quảng cáo

Danh từ

Từ láy vần

Nghĩa: (miền Nam) cái nhẫn

   VD: Ngón tay đeo cà rá.

Đặt câu với từ Cà rá:

  • Mẹ mua cho chị một chiếc cà rá bằng vàng.
  • Cô ấy luôn đeo chiếc cà rá trên ngón tay áp út.
  • Chiếc cà rá lấp lánh dưới ánh đèn.
  • Ông nội giữ chiếc cà rá làm kỷ vật gia đình.
  • Bà cụ đeo một chiếc cà rá bạc đơn giản.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦆ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🍨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|♒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|෴{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🥃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𒐪{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|