ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Bày biện

Bày biện có phải từ láy không? Bày biện là từ láy hay từ ghép? Bày biện là từ láy gì? Đặt câu với từ láy bày biện
Quảng cáo

Động từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (nói khái quát)ജ sắp đặt, trang hoàng đồ đạc một cách hợp lí, đẹp mắt

VD: Chúng tôi được phân công hỗ trợ bày biện bàn ghế trong hội trường.

2.🦹 Bày thêm ra, đặt thêm ra những cái không cần thiết để phô trương

VD: Cậu đừng bày biện nhiều cho tốn kém.

Đặt câu với từ Bày biện:

  • Cô ấy bày biện căn phòng trông thật đẹp mắt!
  • Bàn ăn được bày biện tinh tế.
  • Các sản phẩm mới được bày biện một cách khoa học và bắt mắt.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|𒀰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦿ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🌜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𒁃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|ও{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🌜{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|