Băn khoănBăn khoăn có phải từ láy không? Băn khoăn là từ láy hay từ ghép? Băn khoăn là từ láy gì? Đặt câu với từ láy băn khoănQuảng cáo
Tính từ Từ láy vần Nghĩa: không yên lòng vì đang có nhiều điều bắt bu𝔉ộc phải ꦗnghĩ ngợi, cân nhắc VD: Cô ấy vẫn còn băn khoăn với lựa chọn của mình. Đặt câu với từ Băn khoăn:
Các từ láy có nghĩa tương tự: lăn tăn, phân vân
Quảng cáo
|