Bài 4 trang 15 SGK Toán 11 tập 1 - Cánh diềuTính các giá trị lượng giác của góc (alpha ) trong mỗi trường hợp sau:
Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Quảng cáo
Đề bài Tính các giá trị lượng giác của góc \(\alpha \) trong mỗi trường hợp sau: a) \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt {15} }}{4}\) với \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) b) \(\cos \alpha = - \frac{2}{3}\) với \( - \pi < \alpha < 0\) c) \(\tan \alpha = 3\) với \( - \pi < \alpha < 0\) d) \(\cot \alpha = - 2\) với \(0 < \alpha < \pi \)Phương pháp giải - Xem chi tiết
Sử dụng các công thức sau :
\({\cos ^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha \,\,\, = \,1\)
\(\tan \alpha .\cot \alpha \,\,\, = \,\,\,1\) với \(\cos \alpha \ne 0;\sin \alpha \ne 0\)
\(1 + {\tan ^2}\alpha \,\,\, = \,\,\,\frac{1}{{{{\cos }^2}\alpha }}\) với \(\cos \alpha \ne 0\)
\(1 + {\cot ^2}\alpha \,\,\, = \,\,\,\frac{1}{{{{\sin }^2}\alpha }}\) với \(\sin \alpha \ne 0\)
Lời giải chi tiết a) Ta có \({\cos ^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha \,\,\, = \,1\)mà \(\sin \alpha = \frac{{\sqrt {15} }}{4}\) nên \({\cos ^2}\alpha + {\left( {\frac{{\sqrt {15} }}{4}} \right)^2}\,\,\, = \,1 \Rightarrow {\cos ^2}\alpha = \frac{1}{{16}}\)Lại có \(\frac{\pi }{2} < \alpha < \pi \) nên \(\cos \alpha < 0 \Rightarrow \cos \alpha = - \frac{1}{4}\)Khi đó \(\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{co{\mathop{\rm s}\nolimits} \alpha }} = - \sqrt {15} ;\cot \alpha = \frac{1}{{\tan \alpha }} = - \frac{1}{{\sqrt {15} }}\)b)Ta có \({\cos ^2}\alpha + {\sin ^2}\alpha \,\,\, = \,1\)mà \(\cos \alpha = - \frac{2}{3}\) nên \({\sin ^2}\alpha + {\left( {\frac{{ - 2}}{3}} \right)^2}\,\,\, = \,1 \Rightarrow {\sin ^2}\alpha = \frac{5}{9}\)Lại có \( - \pi < \alpha < 0\) nên \(\sin \alpha < 0 \Rightarrow \sin \alpha = - \frac{{\sqrt 5 }}{3}\)Khi đó \(\tan \alpha = \frac{{\sin \alpha }}{{co{\mathop{\rm s}\nolimits} \alpha }} = \frac{{\sqrt 5 }}{2};\cot \alpha = \frac{1}{{\tan \alpha }} = \frac{2}{{\sqrt 5 }}\)
Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí |