Bài 32. Phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ - SBT Địa lí 12 - Chân trời sáng tạoÝ nào dưới đây đúng với đặc điểm dân số của Đông Nam Bộ (năm 2021)Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 tất cả các môn - C🍰hân trời sáng t🎃ạo Toán - Văn - Anh - Hoá - Sinh - Sử - ĐịaQuảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 1 Câu 1 trang ꦰ105 SBT Địa Lí 12: Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. Trả lời câu hỏi 1 trang 105 SBT Đị🅺a Lí 12 Chân trời sáng tạo Ý nào dưới đây đúng với đặc điểm dân số 🌠của Đông Nam Bộ (༒năm 2021) A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên thấp. B. Số dân tăng chủ yếu do gia tăng tự nhiên. C. Số dân đông nhất so với các vùng khác. D. Tỉ lệ dân thành thị còn thấp. Lời giải chi tiết: Đáp án đúng là: A Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên củ🌃a Đông Nam Bộ (năm 2021) thấp: 0,98%. Câu 1 2 Câu 1 trang 105 SBT Địa Lí 12: Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng꧂. Trả lờ🌊i câu hỏi 2 trang 105 SBT Địa Lí 12♎ Chân trời sáng tạo Ý nào dưới đây không đúng với thế 🍬mạnh về tự nhiên của Đông Nam Bộ? A. Đất badan, đất xám bạc màu trên nề⛦n phù sa cổ chiếm diện tí♊ch lớn. B. Địa hình cao nguyên chiếm phần lớn diện tích. C. Có nhiều mỏ dầu và mỏ khí tự nhiênꦫ với trữ lượng lớn. D. Khí hậu cận𓆏 xích đạo gió mùa, ít chịu ảnh hưởng của bão. Lời giải chi tiết: Đáp án đúng là: B Địa hình của Đông ꧑Nam Bộ là sự chuyển tiếp giữa các cao nguyên ở Tây Nguyên với đồng bằng sông Cửu Long nên tương đối bằng phẳng. Câu 1 3 Câu 1 trang 105 SBT𝔍 Địa Lí 12𓆏: Khoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. Trả lời câu hỏi 3 trang 105 SBT Địa Lí🌠 12 Chân🐟 trời sáng tạo Vườn quốc gia 𒁃nào dưới đây thuộc vùng Đông Nam Bộ? A. Pù Mát. B. Yok Đôn. C. Bù Gia Mập. D. U Minh Thượng. Lời giải chi tiết: Đáp án đúng là: C Vườn quốc gia Bù Gia Mập thuộc vùng Đông Nam Bộ. Câu 1 4 Câu 1 trang 105 SBT Địa Lí 12: K🍒hoanh tròn chữ cái ứng với ý đúng. Trả lời câu hỏi 4 trang🐷 105 SBT Địa Lí 12 Chân 🐻trời sáng tạo Ý nào dưới đây không đúng với thế mạnh về𝓡 điều kiện kinh tế – xã hội của Đông Nam🦹 Bộ? A. Số dân đông, nguồn lao động dồi dào. B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn. C. Là ♍trung tâm khoa học – công nghệ, đổi mới sáng tạo của cả nước. D. Có nhiều lễ hội truyền thống nhất cả nước. Lời giải chi tiết: Đáp án đúng là: D Thế mạnh về điều kiện kinh tế – xã hội của Đông🎀 Nam Bộ là Số dân đông, nguồn lao động dồi dào; Thị trường tiêu thụ rộng lớn; Là trung tâm khoa học – công nghệ, đổi mới sáng tạo của cả n🅰ước. Câu 1 5 Câu 1 traꩵng 105 SBT Địa Lí 12: Khoanh tròn chữ cái ứng🦩 với ý đúng. Trả lời câu hỏi 5 trang 1𝔉05 ♋SBT Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Ý nào dưới đây không đúng với 🐟đặc🌃 điểm ngành nông nghiệp của Đông Nam Bộ? A. Cây công nghiệp lâu năm tiêu biểu là cao s🐎u, cà phê, đꦦiều. B. Cây ăn quả được trồng nhiều ở Đồng Nai, 🅺Bình Dương, Bình🍸 Phước. C♔. Chăn nuôi bò sữa phát triển theo hướng ứng dụng công nghệ cao. D. Hình thành vùng c🐻huyên canh cây lư🙈ơng thực với quy mô lớn. Lời giải chi tiết: Đáp án đúng là: D Nông nghi▨ệp của Đông Nam Bộ không hình thành vùng chuyên canh cây lương thực với quy mô lớn. Câu 2 Trả lời câu hỏi Câu 2 trang 106 SBT Địa Lí ▨12 Chân trời sáng tạo Đánh dấu (X) vào ô tương ứng thể hiện thế mạnh, hạn chế về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiêℱn nhi🌃ên và điều kiện kinh tế – xã hội để phát triển kinh tế ở vùng Đông Nam Bộ.
Lời giải chi tiết:
Câu 3 Trả lời câu hỏi Câu 3 trang 106 SBTꦚ Địa Lí 12 Chân trời sáng tạo Dựa vào bảng 32.1 trang 140 SGK, hãy: 1. Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi cơ cấ🐎u GRDP (theo giá hiện hành) của vùng Đông Nam Bộ, giai đo꧙ạn 2010 – 2021. 2. Rút ra nhận xét Lời giải chi tiết: 1. Vẽ biểu đồ: Biểu đồ thể hiện sự thay💝 đổi cơ cấu GRDP (theo giá hiện hành)ও của vùng Đông Nam Bộ, giai đoạn 2010 – 2021 2. Nhận xét: - Tỉ trọng GRDP của ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản ở Đông Nam ꩵBộ giai đoạn 2010 – 2021 c🧸ó xu hướng giảm, giảm 0,1%. - Tỉ trọng GRDP của ngành công nghiệp, xây d💧ự🌜ng ở Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021 có xu hướng giảm, giảm 3,4%. - Tỉ trọng🔯 GRDP củ꧒a ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021 có xu hướng tăng, tăng 3,7%. - Tỉ trọn☂g GRDP của thuế🎉 sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm ở Đông Nam Bộ giai đoạn 2010 – 2021 có sự biến động: + Giai đoạn 2010 – 2015, giảm 1%. + Giai đoạn 2015 – 2021, tăng 0,8%. Câu 4 Trả lời câu hỏi Câu 4 trang 107 SBT Địa Lí 12 Chân ꦿtrời sáng tạo Tìm hiểu thô𒉰ng tin và dựa 𒐪vào các hình 32.1, 32.2 trang 138, 142 SGK, xác định: 1. Tên các nhà máy thuỷ đ💞iện và tên sꦇông đặt nhà máy thuỷ điện ở vùng Đông Nam Bộ. 2. Các khu vực nuôi trꦑồng thuỷ sản ở vùng Đông Nam Bộ. 3. Tên cá💞c điểm du lịch gắn với vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển thế giới ở vùng Đông Nam Bộ. Lời giải chi tiết: 1. Các nh𓄧à máy thuỷ điện và tên sông đặt nhà máyไ thuỷ điện ở vùng Đông Nam Bộ: - Nhà máy thủy đ♋🧸iện: Cần Đơn, Thác Mơ đặt trên Sông Bé. - Nhà máy𝓀 thủy điện Trị An đặt trên sông Đồng Nai. 2. Các khu vực nuôi trồng thuỷ sản ở vùng Đông Nam Bộ: hồ Trị An, C🥃ần Giờ, hồ Dầu Tiếng. 3. Các điểm du lịch gắn với vườn quốc gia và khu dự trữ sinh quyển thế giới ở vùng Đông Nam Bộ: Cát Tiên, Cầ💛n Giờ🏅.
Quảng cáo
Group 2K8 ôn Thi ĐGNL & ĐGTD Miễn Phí |