ftw bet

Bài 28. Thục hành: Tìm hiểu về tình hình kinh tế Ô-xtrây-li-a - SGK Địa lí 11 Chân trời sáng tạo

Xác định sự phân bố một số sản phẩm ngành trồng trọt (lúa mì, nho, cây ăn quả,…), ngành chăn nuôi (bò, cừu), ngành đánh bắt hải sản của Ô-xtrây-li-a. Xác định sự phân bố một số trung tâm công nghiệp, một số ngành công nghiệp (công nghiệp khai thác, điện tử - tin học, hoá chất, hoá đầu, thực phẩm,…) của Ô-xtrây-li-a. Kể tên một số sân bay, cảng biển, đường giao thông, điểm du lịch của Ô-xtrây-li-a.

Tổng hợp đề thi họ🎉c kì 2 lớp 11 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo

Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh
Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

? mục I 1

  • Xác định sự phân bố một số sản phẩm ngành trồng trọt (lúa mì, nho, cây ăn quả,…), ngành chăn nuôi (bò, cừu🍸), ngành đánh bắt hải sản của Ô-xtrây-li-a🔴.

  • Xác định sự phân bố mộ🐷t số trung tâm công nghiệp, một số ngành công nghiệp (công nghiệp khai thác, điện tử - tin học, hoá chất, hoá đầu, thực phẩm,…) của Ô-xtrây-li-a.

Kể tên một số sân bay, cảng biển, đường🦩 giao thông, điểm du lịch của Ô-xtrây-li-a.  

Phương pháp giải:

Đọc và nghiên cứu kỹ các thông tin, số liệu trong hì🐟nh kết hợp với kiến thức đã được học trong bài.

Lời giải chi tiết:

1) Phân bố Nông nghiệp

- Trồng trọt:▨ Lúa mì, nho và cây ăn quả được phân bố nhiều ở vùng đồꦯng bằng ven biển phía Đông và Tây Nam

- Chăn nuô🎐i: Bò và cừu đượ🍸c chăn nuôi nhiều ở vùng đồng cỏ nội địa phía đông

- Đánh bắt hải sản: Tập t𒁃rung🍬 chủ yếu ở vùng biển phía Đông, một số ít ở vùng biển Tây Bắc.

2) Phân bố Công nghiệp

- Các trung ༒tâm công nghiệp lớn: Xít-nꦬi, Men-bơn, A-đê-lai.

- Các🍸 trung tâm công nghiệp tâm trung ở ven biển phía Đông, Đông Nam và Tây Nam.

-ꦛ Ngành điện tử - tin học tập trung chủ yếu ở các trung tâm công nghiêp ở ven biển phía Đông.

- Ngành🍌 hoá dầu và thực phẩm tập trung ở các trung tâm công nghiệp ven biển Đông Nam và Tây Nam.

3, Một 💦số sân bay, cảng biển, điểm du lịch của AUSTRALIA

- Sân bay: Sân bay Quốc tế Kingsford Smith - Sydney; sân bay Melbouꦑrne; sân bay Brisbane; sân bay Quốc tế Adelaid𒐪e; sân bay Perth.

- Cảng biển: Cảng Darwin, Cảng Nội địa Fremantle, Cảng Adelaide, Cảng🍸 Melbourne,…

- Điểm du lịch: Đảo Norfolk, Đường Great Ocean Road, bãi biển Bondi, bến 💫cảng của S🃏ydney, …


? mục I 2

Viết báo cáo trình bày tình hình phát triển kinh tế cꦯủa Australia

Phương pháp giải:

Đọc và nghiên cứu kỹ các thông tin, số liệu đã tìm hiểu kết hợp với kiến thức đ🌱ã được học trong bài.

Lời giải chi tiết:

a) Tổng quan về nền kinh tế

Năm 2020, Australia đạt 82.6 điểm kinh tế tự do, xếp thứ 4 về chỉ số tự𓃲 do, tăng 1.7 điểm nhờ cải thiện điểm số về mục đích chính trực và sức khoẻ tài chính của chính phủ.

Australia xếp thứ 4 trong số 42 quốc gia khu vực Châu Á Thái Bình Dương và tổng điểm của nó c💟ao hơn đáng kể so với mức trun𒁏g bình của khu vực và thế giới.

Australia là quốc gia dẫn đầu về tự do kinh tế kể từ k🦩hi bắt đầu thực hiện khảo sát Chỉ số tự do kinh tế năm 1995 và kinh tế Australia luôn nằm trong nhóm tự do cao nhất.

b) Quy mô nền kinh tế

  • Dân số: 25,69 triệu người

  • Quy mô GDP:

  • 1.3 nghìn tỉ đô

  • Tăng trưởng lên 2,8%

  • Tăng trưởng kép trong 5 năm lên 2,6%

  • GDP đầu người là 52 373 USD

  • Tỉ lệ thất nghiệp là 5,4%

  • Tỉ lệ lạm phát là 2.0%

  • Dòng vốn FDI lên đến 60.4 tỉ USD

c) Cơ cấu kinh tế

  • Chi phối bởi ngành  (chiếm 68% ), sau đó ⛎là  và khai thác mỏ (chiếm 29.9% GDP). 

  • Với nguồn  ph⛎ong phú,  là nước  ch💝ính các sản phẩm , đặc biệt là  và len, các , gồm nhiều ,  và khí gas thiên nhiên.

d) Tình hình phát triển các ngành kinh tế

Nông nghiệp

  • Úc là quốc gia có nền nông nghiệp mạnh, là một trong những nhà xuất khẩu len📖, thịt, lúa mì, và bông chính của thế giới.

  • Nôn💞g nghiệp sử dụng 2,5% lực lượng lao động và chiౠếm khoảng 2,5% vào GDP.

Công nghiệp

  • Úc là nhà nhập khẩu hàng hoá thành phẩm.

  • Công nghiệp sử dụng19,3% lực lượng lao động và đóng góp 🍃24,1% vào GDP.

  • Úc có rất nhiều nguyên liệu khoáng sản và năng lượng thô, tạo ra doanh thu đáng kể với hàng xuất khẩu, từ đó giúp Úc sớm trở thành nhà xuất khẩu khí tự nhiên hoá lỏng lớn nhất ꦦthế giới.

  • Công nghiệp sản xuất tập trung vào ngành công nghiệp thực phẩm (với khoảng 40% lực lượng lao ꦰđộng), máy móc thiết bị (Khoảng 20%), sản xuất kim loại và hàng kim khí (khoảng gần 20%) và các ngành hoá chất, hoá dầu (hơn 10%).

Dịch vụ

  • Là ngành nắm vai trò chủ đạo trong nền kinh tế Úc, đóng góp tới 67% vào GDP và sử dụng 78🌃,1% lực lượng lao đông.

  • Tăng trưởng cao nhất đó là sự gia tăng của n🦩gành dịch vuh tài chính và kinh doanh (nắm giữ nhóm tài sản quỹ đước quản lý lướn thứ 6 thế giới).

  • Chăm sóc sức khoẻ và trợ giúp xã hội cũng❀ rất phát triển và đóng ဣgóp không nhỏ vào nền kinh tế.

  • Úc là một địa điểm thu hút khách du lịch với nhiều cảnh quan th♎iên nhiê꧟n tuyệt đẹp và hấp dẫn.

  • Ngành du lịch đã đóng góp và kinh tế Úc 38 tỉ ꦿUSD và sử dụng khoảng một triệu 🌸lao động.

Quảng cáo

Tham Gia Group Dành Cho Lớp 11 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|