Bài 24. Cơ cấu kinh tế, một số tiêu chí đánh giá sự phát triển kinh tế trang 83, 84 SBT Địa lí 10 Chân trời sáng tạoCơ cấu kinh tế gồm ba bộ phận cơ bản hợp thành, đó là. Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên. Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh thổ? GDP là. Để đánh giá sự phát triển kinh tế của địa phương (cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương) người ta dùng chỉ sốTổng hợp đề thi học k༒ì 2 lớp 10 tất🤡 cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Văn - Anh - Lí - Hóa - Sinh - Sử - Địa...Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 1 Cơ cấu kinh tế gồm ba bộ phận cơ bản ☂hợp thành, đó là A. cơ cấu bộ phận, cơ cấu ngành, cơ cấu t𒊎hành phần B. cơ cấu ngàn🥂h, cơ cấu thành phần, cơ cấu lãnh thổ C. cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần, cơ cấu vùng D. cơ cấu bộ phận , cơ cấu vùng, cơ cấu thành phần Phương pháp giải: - Đọc thông tin mục I Lời giải chi tiết: Cơ cấu kinh tế gồ♔m ba bộ phận cơ bản hợp thành, đó là cơ cấu ngành, cơ cấu thành phần, cơ cấu lãnh thổ => Đáp án lựa chọn là B Câu 1 2 Cơ cấu tওhành phần kinh tế được hình thành dựa trên A. tập 🌠hợp tất cả các ngành hình thành nền kinh tế B. quá trình phân công lao động theo lãnh thổ C. trình độ phân công lao động xã hội D. cơ sở chế độ sở hữu về tư liệu sản xuấtPhương pháp giải: - Đọc thông tin mục I Lời giải chi tiết: Cơ cấu thành phần kinh tế được hình thành dựa trên cơ sở chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất => Đáp án lựa chọn là DCâu 1 3 Phát biểu nào sau đây đúng với cơ cấu lãnh thổ? A. cơ cấu lãnh thổ là sự phân hóa về điều kiện tự nhiên th♒eo lãnh ꧙thổ B. cơ cấu lꦅãnh 𝓰thổ là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ C. cơ cấu⛦ lãnh thổ là khả năng thu hút vốn đầu tư theo lãnh thổ D. cơ⛦ cấu lãnh thổ là sự phân bố dân cư theo lãnh thổ Phương pháp giải: - Đọc thông tin mục I Lời giải chi tiết: Cơ cấu lãnh🏅 thổ là một bộ phận của nền kinh tế, là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ => Đáp án lựa chọn là BCâu 1 4 GDP là A. tổng sản phẩm trong nước B. tổng sản phẩm quốc dân C. tổng thu nhập quốc gia D. tổng thu nhập quốc dân Phương pháp giải: - Đọc thông tin mục II Lời giải chi tiết: ❀GDP (Gross Domestic Product) là tổng꧂ sản phẩm trong nước => Đáp án lựa chọn là ACâu 1 5 Đểﷺ đánh giá sự phát triển kinh tế của địa phương (cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trung ương) người ta dùng chỉ số A. GRDP B. GDP C. GNP D. GRNP Phương pháp giải: - Đọc thông tin mục II Lời giải chi tiết: Để đánh giá sự phát triển kin♋h tế của địa phương (cấp tỉnh hoặc thành phố trực thuộc trunꦏg ương) người ta dùng chỉ số GDP => Đáp án lựa chọn là B Câu 2 Dựa v𓆉ào kiến thức đã học, em hãy hoàn thành sơ đồ dưới đây Phương pháp giải: - Quan sát hình 24.1 trong SGK Lời giải chi tiết: Câu 3 Dựa vào hình 24.2 trong SGK, em hãy kể tên 5 qu✃ốc gia có GNI bình quân đầu người năm 2020 từ 1046 – 4095 USD/người Phương pháp giải: - Quan sát hình 24.2 trong SGK Lời giải chi tiết: 5 quốc gia có có GNI bình quân đầu người năm 2020 từ 1046 – 4095 USD/người + Ấn Độ + Mông Cổ + Việt Nam + Indonexia + Ai CậpCâu 4 Em hãy nối các ý ở cột A cho𒅌 phù hợp với các ý 🥃ở cột B Phương pháp giải: - Đọc thông tin mục I Lời giải chi tiết: 1. Cơ cấu ngành kinh tế là tập hợp tất cả các ngành hình thành nền kinh tế và các mối quan hệ tương đối ổn định giữa chúng với nhau 2. Cơ cấu thành phần kinh tế đươc hình thành dựa trên cơ sở chế độ sở hữu về tư liệu sản xuất 3. Cơ cấu lãnh thổ là sản phẩm của quá trình phân công lao động theo lãnh thổ 1 – b, 2 – c, 3 – a.Câu 5 Em hãy hoàn 🐼thiện thông tin so♉ sánh giữa GDP và GNI trong bảng dưới đây Phương pháp giải: - Đọc thông tin mục II Lời giải chi tiết:
Câu 6 Cho bảng số liệu Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Việt Nam và Nhậ✅t Bản, năm 202𒁃0. Rút ra nhận xét Phương pháp giải: - Vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu GD🎃P ph𝔍ân theo ngành kinh tế của Việt Nam và Nhật Bản, năm 2020 và rút ra nhận xét về cơ cấu kinh tế Lời giải chi tiết: *Vẽ biểu đồ * Nhận xét: Trong cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của Việt Nam và Nhật Bản, năm 2020 có sự ﷽khác nhau giữa các ngành: + Trong cơ cấu GDP của Việt Na𝄹m ngành dịch vụ có tỉ trọng cao nhất (51,4%), công nghiệp, xây dựng đứng thứ 2 (33,7%), chiếm tỉ trọng thấp nhất là ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (14,9%) + Trong cơ cấu GDP của Nhật Bản ngành dịch vụ có tỉ trọng cao nhất (70,3%), công 💞nghiệp, xây dựng đứng thứ 2 (28,7%), chiếm tỉ trọ꧒ng thấp nhất là ngành nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản (1%) - Trong cơ cấu kinh tế tỉ trọng ngành dịch vụꦓ của Nhật Bản cao hơn Việt Nam, ngành công nghiệp, xây dựng và dịch vụ Việt Nam có tỉ trọng cao hơn so với Nhật Bản.
Quảng cáo
Ph/hs Tham Gia Nhóm Để Cập Nhật Điểm Thi, Điểm Chuẩn Miễn Phí |