Bài 2. Hình chiếu vuông góc của khối hình học cơ bản - SBT Công nghệ 8 Cánh diềuHình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh được xây dựng bằng phép chiếu nào?
Toán - Văn - Anh - Khoa học tự nhiên
Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 2.1 Hình chiếu đứng, hình chiếu bằng, hình chiếu cạnh được𝔍 xây dựng bằng phép chiếu✤ nào? A. Phép chiếu xuyên tâm. B. Phép chiếu s♛ong song. C꧋. Phép chiếu vuông góc. D. T👍ất cả các phép chiếu trên. Lời giải chi tiết: Chọn phương án C. - Phép chiếu vuông góc là phép chiếu mà trong đó các tia chiếu đi qua các điểm của vật thể và vuông góc với mặt phẳng 𓄧chiếu. - P🏅hé💯p chiếu vuông góc dùng để vẽ các hình chiếu vuông góc. - Trong phép chiếu vuông góc: +🐼 Mặt phẳng thẳng đ📖ứng ở chính diện được gọi là mặt phẳng hình chiếu đứng; + Mặt phẳng nằm ngang được gọi là mặt phẳng ඣhình chiếu bằng; + ♏Mặt phẳng cạnh bên phải được gọi ෴là mặt phẳng hình chiếu cạnh. Câu 2.2 Hãy cho biết vị trí của hình chiếu bằng trên mặt phẳng giấy vẽ so 🎉vớ⛦i hình chiếu đứng. A.♈ Phía dưới, 🐠theo phương thẳng đứng với hình chiếu đứng. B. Phía trên, theo phương thẳ꧅ng đứng với hình 📖chiếu đứng. C. Bên phải, theo phương nằm ngang với hình chiế💎u đứng. D. Đặt ở vị trí bất kì trên mặt phẳng giấy vẽ. Lời giải chi tiết: Chọn phương án A. (Tham khảo lí thuyết phần II.2 Bố trí các hình chiếu (SGK, tr.9-10) để biết vị trí các hình chiếu) Câu 2.3 Cho vật thể và các hướng chiếu 1, 2, 3. Các hình cꦺhiếu là A, B, C (Hình BT 2.3). Hãy chọn hình ch𝕴iếu đúng theo hướng chiếu. A. Hướng chiếu 1, 2, 3 có các hình chiếu tươ🅘ng ứng là A, B, C. B. Hướng chiếu 1, 2, 3🦋 có các hình chiếu tương ứng là B, A, C. C. Hướng chiếu 1, 2, 3 có các 🗹hình chiếu tương ứng là C, B, A. D. Hướng chiếu 1, 2, 3 có các hình chiếu tươn🐭g ﷽ứng là A, C, B. Lời giải chi tiết: Chọn phương án A. Câu 2.4 Khi xây dựng hình chiếu vuông góc, vật thể được đặt ở💛 vị trí nào sau đây? A. Trong không gian tạo bởi ba mặt phẳng. B. Trong không gia🌸n tạo bởi ba mặt phẳng hình chiếu♋ vuông góc. C. Tro♔ng không gian tạo bở😼i ba mặt phẳng hình chiếu vuông góc với nhau từng đôi một. D. Trong khôn🐬g gian tạo bởi các mặt phẳng bất kì. Lời giải chi tiết: Chọn phương án C. (Tham khảo lí thuyết phần II. Hình chiếu vuông góc (SGK, tr.9, 10) để trả chọn phương án đúng) Câu 2.5 Tại sao phải xoay mặt ᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚᩚ𒀱ᩚᩚᩚphẳng hình chiếu bằng, mặt phẳng hình chiếu về trù🐭ng với mặt phẳng hình chiếu đứng? A. Để biểu diễn các hì𒐪nh chiếu trên cùng một mặtౠ phẳng giấy vẽ B. Để biểu diễn các hình chiếu trên nhiều mặ𝕴t phẳng🉐 vẽ C. Để các hướng ♈chiếu lên cá🦹c mặt phẳng hình chiếu trùng nhau D. Để các hướng chiếu cùng vuông góꦺc với mặt phẳng hình chiếu đứng. Lời giải chi tiết: Chọn phương án A. (Tham khảo lí thuyết và các hình biểu diễn trong phần II. Hình chiếu vuông góc (SGK, tr.9, 10) để trả chọn phương án đúng) Câu 2.6 Cho biết vị trí của hình chiếu cạnh trℱên 💟mặt phẳng giấy vẽ so với hình chiếu đứng. A. Phí༒a dưới, theo phương thẳng đứng với hình chiếu đứng. B. Bên trái, th𒆙eo phương nằm ngang với hình chiếu đứng. C. Bên phải, theo phư🌄ơng nằm ngang với hình c𒐪hiếu đứng. D. Đặt ở vị trí bất kì trên mặt phẳng giấy vẽ. Lời giải chi tiết: Chọn phương án C. (Tham khảo lí thuyết và các hình ảnh minh họa phần II. Hình chiếu vuông góc (SGK, tr.9, 10) để trả chọn phương án đúng) Câu 2.7 Hình c🎐hiếu nà🗹o sau đây được coi là hình chiếu chính của vật thể? A. Hình chiếu bằng. B. 🔴Hình chiếu cạnh. C.𝓡 Hình chiếu đứng. 🌠 D. Tất cả các hình trên. Lời giải chi tiết: Chọn phương án C. (Sử dụng hình chiếu giúp việc diễn tả vật thể dễ dàng hơn, người xem có thể hình dung rõ ràng về hình dáng và các thông tin chi tiết của vật thể đó.) Câu 2.8 Hình chiếu đứng thể hiện các kích thước nào sau đây của vật thể? A. Chiều dài và chiều rộng. B. Chiều cao và chiều rộng. C. Chiều cao và chiều dài. D. Chỉ thể hiện kích thước chiều cao.Lời giải chi tiết: Chọn phương án C. Hình chiếu đứng là hình chiếu có hướng chiếu nhìn từ trước tới nên chỉ phản ánh được chiều cao và chi🃏ều dài của vật thể. Câu 2.9 Hình chiếu bằng thể hiện các k🌃ích thước nào sau ܫđây của vật thể? A. Chiều dài và chiề♛u rộng. ꦗ B. Chiều cao và chiều rộng. C. Chiều cao và chiều dài. D. Chỉ thể hiện 🃏kích thước chiều♚ dài. Lời giải chi tiết: Chọn phương án A. Hình chiếu bằng là hình chiếu có hướng chiếu từ trên xuống => Trên mặt phẳng, hình chiếu bằng thể hiện chiều dài 🥂và chiều rộng của vật thể. Câu 2.10 Mỗi một hì🌠nh chiếu vuông góc thể hiện kích thước theo mấy chiều của vật thể? A. Theo một chiều. 🉐 ꦦ B. Theo hai chiều. C. Theo ba chiều. 🤪 D. Cả ba phương án trên. Lời giải chi tiết: Chọn phương án B. Một hình chiếu vuông góc biểu diễn 2 chiều của vật thể:
Câu 2.11 Có mấy bước💫 để vẽ hình chiếu vuông góc c💝ủa khối đa diện? A. 2 ♓ B. 3 C. 4 D🦄. 5 Lời giải chi tiết: Chọn phương án C. 4 bước vẽ hình chiếu vuông góc của khối đa diện:
Câu 2.12 Hãy lựa chọn các hình chiếu vuông góc của vật thể tương ứng với vật thể trong 💖các hình (Hình BT 2.12) Lời giải chi tiết: Các cặp hình tương ứng là: 1 - d; 2 - c; 3 - b; ဣ 4 - a Câu 2.13 Vẽ hình chiếu đứng và hình chiếu bằng của các 𒁏vật thể trong Hình BT2.13. Lời giải chi tiết: Ta có các hình c𝕴hiếu đứng và hình chiếu bằng tương 🤡ứng như sau:
Quảng cáo
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí |