Bài 15. Dân cư và hoạt động sản xuất ở vùng duyên hải miền Trung VBT Lịch sử và Địa lí 4 Chân trời sáng tạoEm hãy điền tên các vật dụng chủ yếu trong đời sống người dân ở vùng Duyên hải miền Trung vào chỗ trống (......) dưới các hình cho phù hợpTổn♔g hợp đề thi🦩 học kì 2 lớp 4 tất cả các môn - Chân trời sáng tạo Toán - Tiếng Việt - Tiếng AnhQuảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Câu 1 Trả lời câu hỏi 1 trang 44 VBT Lịc🐬h Sử và ꦐĐịa Lí 4 Chân trời sáng tạo Em hãy điền tên các vật dụng chủ yếu trong đời sống người dân ở vùng Duyên hải miền Trung vào c♈hỗ trống (......) dưới các hình cho phù hợp. Lời giải chi tiết: - Hình 1. Thuyền thúng - Hình 2. Khạp, lu, khum, vại,.... - Hình 3. Lưới đánh cá - Hình 4. Gùi Câu 2 Trả lời câu hỏi🗹 2 trang 44 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Chân trời sáng tạo Em hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp cho sẵn trong♔ các ô dưới đây điền vào chỗ trống (......) để hoàn thành đoạn thông tin. Vùng Duyên hải miền Trung khá đông dân, phần lớn tập trung sinh sống ở khu vực …………….. Ở khu vực miền núi, dân cư ít và …………… hơn. Vùng có .................. dân tộc cùng sinh sống. Một số dân tꦿộc trong vùng là: Kinh, Thái, Raglai, ................. Các dân tộc ở đây có văn hoá đặc sắc. Lời giải chi tiết: Vùng Duyên𒊎 hải miền Trung khá đông dân, phần lớn tập trung sinh sống ở khu vực đồng bằng và ven biển. Ở khu vực miền núi, dân cư ít và thưa hơn. Vùng có nhiều dân tộc cùng sinh sống. Một số dân tộc trong vùng là: Kinh, Thái, Raglai, Chăm. Các dân tộc ở đây có văn hoá đặc sắc. Câu 3 Trả ౠlời câu hỏi 3 trang 45 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Chân trời sáng tạo Em hãy sưu tầm 5 hình ảnh vඣà dán vào chỗ trống có nội dung phù hợp với tên hình về hoạt động sản xuất ở vùng🐬 Duyên hải miền Trung. Lời giải chi tiết: Câu 4 Trả lời câu hỏi 4 tran🐻g 46 VBT Lịch S🐭ử và Địa Lí 4 Chân trời sáng tạo Em hãy đánh dấu x vào ☐ trước thông tin đúng về điều kiện thuận lợi để phát triển hoạt động kinh tế biển ở vùng Duyꦫên hải miềꦍn Trung. ☐ Nước biển mặn. ☐ Nhiều bãi biển đẹp. ☐ Nhiều hải sản nổi tiếng. ☐ Nước biển bẩn. ☐ Đường bờ biển ngắn. ☐ Không có vịnh biển. Lời giải chi tiết: ☑ Nước biển mặn. ☑ Nhiều bãi biển đẹp. ☑ Nhiều hải sản nổi tiếng. Câu 5 Trả lời câu hỏi 5 trang 46 VBT Lịch Sử và Đ𝔍ịa Lí 4 Chân trời sáng 🗹tạo Em hãy khoanh các từ hoặc cụm từ (theo hàng ngang và hàng dọc) đề cập đến những địa danh sản xuất muối biển nổi tiếng ở vùng Duyên h💟ải miền Trung. Lời giải chi tiết: Câu 6 Trả lời câu hỏi 6 trang 46 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Chân trời sáng🐬 tạo Em hãy đánh dấu x vào ☐ trước thông tin không đúng về đặc điểm hoạt động đánh bắt và n♋uôi trồng hải sản ở vùng Duyên hải miền Trung. ☐ Sản lượng thuỷ sản ít hơn vùꦇng Đồng bằng Bắc Bộ. ☐ Vùng đánh bắt hải sản không⛄ quan trọng ở nước taꦦ. ☐ Góp phần bảo vệ chủ quyền biển - đảo nước ta. ☐ Vùng nuôi tôm hùm nhiều nhất cả nước. ☐ Sản lượng thuỷ sản lớn thứ hai cả nước. Lời giải chi tiết: ☑ Góp phần bảo vệ chủ quyền biển - đảo nước ta. ☑ Vùng nuôi tôm hùm nhiều nhất cả nước. ☑ Sản lượng thuỷ sản lớn thứ hai cả nước. Câu 7 Trả lời câu hỏi 7 trang 47 VBT Lịཧch Sử và Địa Lí 4 Chân trời sáng tạo Quan sát hình 12 trang 64 trong SGK, em𝓀 hãy nổi tên các địa danh (ở cột B🐼) với các thông tin tương ứng (ở cột A và C) cho phù hợp. Lời giải chi tiết: A - Sầm Sơn, Mũi Né, Ninh Chữ, Mỹ Khê, Cảnh Dương🐷. C - Cam Ranh, Ti🐻ên Sa, ♕Nghi Sơn, Quy Nhơn, Sơn Dương. Câu 8 Trả lời câu hỏi 8 trang 47 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Ch🦩ân trời sáng tạo Em hãy viếtꦚ tên các bãi biển ở vùng D🅷uyên hải miền Trung vào chỗ trống (…) trong lược đồ dưới đây. Lời giải chi tiết: Các bãi biễn từ bắc vào nam ở v📖ùng Duyên hải miền Trung: - Bãi biển Sầm Sơn - Bãi biển Cửa Lò - Bãi biển Cảnh Dương - Bãi biển Mỹ Khê - Bãi biển Sa Huỳnh - Bãi biển Nha Trang - Bãi biển Ninh Chữ - Bãi biển Mũi Né Câu 9 Trả lời câu hỏi 9 trang 48 VBT Lịch Sử và Địa Lí♛ 4 Chân trời sáng t🥃ạo Quan sát hình 12 trang 64 🌞trong SGK, em hãy hoàn thàn✤h sơ đồ dưới đây. Lời giải chi tiết: Câu 10 Trả lời câu hỏi 10 trang ▨48 VBT Lịch Sử và Địa Lí 4 Chân trời sán🦄g tạo Dựa và꧙o bảng số liệu trang 65 trong SGK, em hãy trả lời các câu hỏi. 1. Những vùng nào có sản lượng khai thác cá biển lớn hơn và những vùng nào có sả🅠n lượng cá biển nhỏ hơn vùng Duyên hải miền Trun🎉g? 2. Sản lượng cá biển k๊hai thác của vùng Duyên hải miền Trung ít hơn vùng Nam Bộ bao nhiêu tấn? 3. Sản lượng cá💧 biển khai thác của vùng Duyên hải miền Trung nhiều hơn vùng Đồng bằng Bắc Bộ, Trung du và miền núi🍌 Bắc Bộ bao nhiêu tấn? Lời giải chi tiết: Yêu cầu số 1: - Vùng có sản lượng khai thác cá biển lớn là Duyên hải miền Trung, Nam ⛎Bộ - Vùng có sản lượng cá biển nhỏ hơn vùng Duyên hải miền Trung là Trung du vàꦉ miền núi Bắc Bộ, Đồng bằng Bắc Bộ Yêu cầu số 2: Sản lượng cá biển khai thác của vùng Duyên hải miền Tꦗrung ít hơn vùng Nam Bộ là 40 tấn Yêu cầu số 3: - Sản lượng cá biển khai thác của vùng Duyên hải 💎miền Trung nhiều hơꦅn vùng Đồng bằng Bắc Bộ là 1120 tấn - Sản lượng cá biển khai thác của vùng Duyên﷽ hải miền Trung nhiều h🐭ơn Trung du và miền núi Bắc Bộ là 1270 tấn
Quảng cáo
|