Cho tam giác OAB vuông tại O. Tính các tỉ số lượng giác của góc A trong mỗi trường hợp sau:
a) AB = 7 cm, OB = 4 cm;
b) OA = 5 cm, OB = 9 cm;
c) AB = 11 cm, OB = 6 cm;
🌊 🌠 Xem chi tiết
Tính giá trị các biểu thức sau:
a) (P = frac{{tan {{60}^o}.cot {{30}^o}}}{{6sin {{30}^o}}})
b) (Q = frac{{sin {{45}^o}.cos {{45}^o}}}{{sin {{30}^o}.c{rm{os6}}{{rm{0}}^o}}})
📖 Xem chi tiết 𝓀
Sử dụng máy tính cầm tay, tính tỉ số lượng giác của các góc sau (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của phút):
a) ({74^o})
b) ({38^o})
c) ({83^o}15')
🍸 🌜 Xem chi tiết
Tìm các góc nhọn x, y, z trong mỗi trường hợp sau (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của phút):
a) cos x = 0,435
b) sin y = 0,451
c) tan z = 4,12
d) cot m = 0,824
Xem chi tiết ✃ ♏
Một cái thang dài 10 m đặt dựa vào tường sao cho chân thang cách tường 6,5 m (Hình 7). Tìm góc (alpha ) tạo bởi thang và tường (kết quả làm tròn đến hàng đơn vị của độ).
Xem chi▨ tiết
Hai trụ điện cùng chiều cao được dựng thẳng đứng ở hai bên lề đối diện một đại lộ rộng 80 m (AC = 80 m). Từ một điểm M trên mặt đường giữa hai trụ người ta nhìn thấy đỉnh hai trụ điện với các góc nâng lần lượt là 60o và 30o. Tính chiều cao của trụ điện và khoảng cách từ điểm M đến gốc mỗi trụ điện.
ဣ ✱ Xem chi tiết