ftw bet
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Toán 11, giải toán lớp 11 chân trời sáng tạo
|
Bài 1. Dãy số Toán 11 Chân trời sáng tạo
Bình chọn:
4.8 trên 49 phiếu
Quảng cáo
Lý thuyết Dãy số
1. Định nghĩa dãy số
Xem ꧙chi tiết ♎
Giải mục 1 trang 45, 46
(begin{array}{l}u:{mathbb{N}^*} to mathbb{R}\ & ,,,n mapsto uleft( n right) = {n^2}end{array}) Tính (uleft( 1 right);uleft( 2 right);uleft( {50} right);uleft( {100} right)).
𒐪 Xem lời giải 𝓡
Quảng cáo
Giải mục 2 trang 46, 47
Cho các dãy số \(\left( {{a_n}} \right),\left( {{b_n}} \right),\left( {{c_n}} \right),\left( {{d_n}} \right)\) được xác định như sau.
𓆉 ♕ Xem lời giải
Giải mục 3 trang 48
Cho hai dãy số \(\left( {{a_n}} \right)\) và \(\left( {{b_n}} \right)\) được xác định như sau: \({a_n} = 3n + 1;\) \({b_n} = - 5n\).
꧟ Xem lời giải
Giải mục 4 trang 49
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{1}{n}\). So sánh các số hạng của dãy số với 0 và 1.
Xe🔯m lời giải 🎐
Bài 1 trang 50
Tìm ({u_2},{u_3}) và dự đoán công thức số hạng tổng quát ({u_n}) của dãy số:
Xem lời giải ꧑
Bài 2 trang 50
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{1}{{1.2}} + \frac{1}{{2.3}} + ... + \frac{1}{{n\left( {n + 1} \right)}}\).
Xem lời giải ﷽ 🥃
Bài 3 trang 50
Xét tính tăng, giảm của dãy số \(\left( {{y_n}} \right)\) với \({y_n} = \sqrt {n + 1} - \sqrt n \).
ꦰ 🍬 Xem lời giải
Bài 4 trang 50
Xét tính bị chặn của các dãy số sau:
Xem lời giải ♏
Bài 5 trang 50
Cho dãy số \(\left( {{u_n}} \right)\) với \({u_n} = \frac{{2n - 1}}{{n + 1}}\). Chứng minh \(\left( {{u_n}} \right)\) là dãy số tăng và bị chặn.
𒅌 Xem lời giảꦿi
Quảng cáo
Xem thêm
Trang chủ
Lớp 12
Lớp 11
Lớp 10
Lớp 9
Lớp 8
Lớp 7
Lớp 6
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Liên hệ
Chính sách
Copyright ©
2021 ufa999.cc
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|