Tổng hợp 20 đề thi học kì 1 Toán 2 Kết nối tri thức có đáp ánTải về Số gồm 8 chục 6 đơn vị là .... Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 33 dm + 57 dm = …….. dm là ....Quảng cáo
Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn
Tải về
Đề 1 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số gồm 8 chục 6 đơn vị là: A. 68 B. 88 C. 86 D. 62 Câu 2. Số liền🐬 trước của số tròn chụcಞ lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 89 C. 91 D. 99 Câu 3. Số lớn nhất trong dãy số 46, 75, 52, 68 là: A. 46 B. 75 C. 52 D. 68 Câu 4. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 33 ♒dm + 57 dm = …….. dm là: A. 90 B. 80 C. 91 D. 89 Câu 5. Bác Hà mang 75 quả trứng ra chợ bán trong đó có 18 quả trứng vịt, còn l🌊ại là trứng gà. Hỏi số quả trứng gà bác Hà mang ra chợ là bao n🍨hiêu quả? A. 93 quả B. 57 quả C. 67 quả D. 66 quả Câu 6. Số hình tứ giác có trong hình vẽ bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. 18 giờ còn được gọi là: A. 4 giờ chiều B. 6 giờ chiều C. 5 giờ chiều D. 6 giờ tối Câu 8. Ngày 26 tháng 10 là thứ Tư. Sinh nhật Nam vào ngày 30 tháng🐟 10. Hỏi sinh nhật Nam vào ngày thứ mấy? A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 54 + 17 b) 39 + 55 c) 81 – 23 d) 94 – 36Câu 2. Số? Câu 3. Xem giờ trên mỗi đồng hồ rồ𒁃i điền thời gian thích hợp cho mỗi hoạt động: Câu 4. Buổi sáng của hàng bán được 46 mét vải. Buổi chiều cửa hàng bán được nhiều hơn buổi sáng 17 mét ♓vải. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu mét vải? Đề 2 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền trước của số 87 là: A. 88 B. 89 C. 86 D. 85 Câu 2. Giá trị của X thỏa mãn X + 26 = 74 là: A. 100 B. 48 C. 90 D. 58 Câu 3. Các số 79, 87, 68; 59 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 59 ; 79 ; 68 ; 87 B. 87 ; 79 ; 68 ; 59 C. 68 ; 59 ; 79 ; 87 D. 59 ; 68 ; 79 ; 87 Câu 4. Cho dãy số: 2 ; 7 ; 12 ; 17 ; 22 ; … Hai số tiếp theo tron♈g dãy là: A. 27 ; 32 B. 24 ; 28 C. 26 ; 30 D. 25 ; 30 Câu 5. Hình bên có số hình tam giác là: A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 6. Thứ nă🍎m tuần này là ngày 29 tháng 12. Thứ năm tuần 🌃trước là ngày: A. 21 B. 22 C. 5 D. 23 Câu 7. Mạꦦnh có 64 viêꦺn bi. Huy có ít hơn mạnh 27 viên bi. Huy có số viên bi là: A. 44 B. 47 C. 54 D. 37 Câu 8. Nối hai đồng hồ chỉ cùng thời gian vào buổi🅺 chiều hoặc buổi ⭕tối: PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 39 + 46 b) 23 + 48 c) 84 – 19 d) 92 – 57Câu 2. Tính. a) 57 + 23 – 16 b) 82 – 14 – 35Câu 3. Số thích hợp điền vào dấu ? là ………….. Câu 4. Quyển truyện có 💝95 trang. Mai đã đọc 68 trang. Hỏi Mai còn phải đọc bao nhiêu trang nữa thì hết quyển truyện? Câu 5.꧑ Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau? ܫ Đề 3 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền trước của số 78 là: A. 87 B. 77 C. 79 D. 86 Câu 2. Số 65 được đọc là: A. Sáu lăm B. Sáu mươi năm C. Sáu mươi lăm D. Sáu năm Câu 3. Tổng của 46 + 38 là: A. 84 B. 74 C. 75 D. 83 Câu 4. Lan cho🍰ꦍ Thu 12 viên phấn thì Lan còn lại ba chục viên phấn. Lúc đầu Lan có số viên phấn là? A. 15 viên B. 18 viên C. 52 viên D. 42 viên Câu 5. 5 dm + 37 cm = …….. A. 87 B. 42 cm C. 42 dm D. 87 cm Câu 6. Hình dưới đây có mấy hình tứ giác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 7. Kết quả của phép tính sau là 53 – 8 + 17 = ……. A. 45 B. 52 C. 63 D. 62 Câu 8. 23 giờ còn được gọi là: A. 10 giờ đêm B. 11 giờ đêm C. 11 giờ trưa D. 10 giờ sáng PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 27 + 34 b) 29 + 48 c) 71 – 25 d) 100 – 73Câu 2.ꦕ Xem tờ lịch tháng 1ꦉ1, viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: Câu 3. Mẹ cân nặng 58 kg, Minh nhẹ hơn mẹ 29 kg.ಌ Hỏi Minh cân nặng ba🐠o nhiêu ki-lô-gam? Câu 4. Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì h💦iệu hai số khi đó bằng bao nhiêu? Đề 4 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số gồm 7 chục 6 đơn vị là: A. 67 B. 70 C. 76 D. 66 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: A. 100 B. 98 C. 99 D. 90 Câu 3. Các số 89, 8🎃7, 98, 65 được viết theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 89; 87; 98, 65 💦 B. 65, 89, 98, 87 C. 87, 89, 98ꦏ, 65 ෴ D. 65, 87, 89, 98 Câu 4. Hình bên có: A. 2 hình tứ giác và 3 hình tam giác. B. 3 hình tứ giác và 2 hình tam giác. C. 4 hình tứ giác và 2 hình tam giác. D. 5 hình tứ giác và 2 hình tam giác Câu 5. T𝄹ổ 1 trồng được 48 cây xanh, tổ 2 trồng được 37 cây xanh. Hỏi cả hai tổ ꦿtrồng được bao nhiêu cây xanh? A. 85 cây B. 75 cây C. 11 cây D. 84 cây Câu 6. Nếu ngày 20 tháng 1💯1 là thứ Ba thì ngày 24 tháng 11 là thứ mấy? A. Thứ Bảy B. Chủ nhật C. Thứ Tư D. Thứ Sáu PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính a) 47 + 25 b) 93 – 28 c) 56 + 34 d) 100 – 47Câu 2. Xem tờ lịch tháng 12 dưới đây rồi trả lời câ❀u hỏi: Câu 3. Một cửa hàng có 85 chiếc🙈 xe đạp, đã bán được 27 chiế🎐c xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? Câu 4. 𝓡Tìm hiệu của 43 và số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số. Đề 5 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: A. 90 B. 98 C. 99 D. 100 Câu 2. Độ dài đường gấp khúc ABCD là: A. 7 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 10 cm Câu 3. Kết quả của phép tính sau là 82 – 28 + 15 = …… A. 79 B. 68 C. 69 D. 59 Câu 4. Hình vẽ bên có bao nhiêu đoạn thẳng? A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 5. Số🌌 thích hợp điềnꦅ vào ô trống dưới đây lần lượt là: A. 50 và 14 B. 60 và 24 C. 50 và 24 D. 60 và 34 Câu 6. Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 18 bao gạo. Ngày thứ hai cửa hàng bán nhiều hơn𝓡 ngày thứ nhất 24 bao gạo. Hỏi ngày thứ hai cửa hàng bán được bao nhiêu bao gạo? A. 32 bao gạo B. 42 bao gạo C. 16 bao gạo D. 43 bao gạo PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 25 + 48 b) 80 – 36 c) 64 + 8 d) 53 – 17Câu 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 19 + 15 …… 33 56 – 37 ….... 19 38 + 46 …... 74 97 – 48 …… 50Câu 3. Một cửa hàng có 83 cái áo, cửa hàng 🌜đã bán 27 cái áo. Hỏi cửa hàng đó còn lại bao nhiêu cái áo? Câu 4. Sa🐲u khi thêm 𓆏vào số lớn 19 đơn vị và bớt ở số bé đi 7 đơn vị thì tổng hai số bằng 72. Tìm tổng hai số ban đầu. Đề 6 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số gồm 5 đơn vị và 6 chục là: A. 56 B. 60 C. 65 D. 650 Câu 2. Hôm nay là thứ Ba, hỏi 16 ngày nữa là thứ mấy? A. Thứ Ba B. Thứ Tư C. Thứ Năm D. Thứ Sáu Câu 3. Kết quả của phép tính 52 + 25 = …. A. 65 B. 67 C. 75 D. 77 Câu 4. Dấu cần điền vào chỗ chấm 50 + 24 …. 20 + 56. Dấu cần điền vào chỗ ♛chấm là: A. < B. > C. = D. Không xác định được Câu 5. Trong hình bên có mấy hình tứ giác: A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình D. 5 hình Câu 6. N✃am có 40 viên bi, Việt có ít hơn Nam 12 viên bi. Việt c𒊎ó số viên bi là: A. 28 B. 38 C. 52 D. 42 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Tính: a) 45 – 39 + 10 = b) 63 – 28 – 10 = c) 70 – 26 – 15 = d) 27 + 14 + 8 =Câu 2. Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: 25 + 45 …... 60 29 + 38 …… 67 24 + 48 ….. 73Câu 3. Một bến xe có 65 ô tô. Sau kh𝓡i một số ô tô rời bến, trong bến cꦇòn lại 37 ô tô. Hỏi có bao nhiêu ô tô đã rời bến? Câu 4. Tìm hiệu của số lớn nhất c🥂ó hai chữ số và số lớn nhấtꦅ có một chữ số? Đề 7 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền sau của 78 là: A. 80 B. 76 C. 77 D. 79 Câu 2. Số thích hợp điền ꧑vào chỗ chấm 24 kg + 5 kg + 26 kg = ……. kg là: A. 50 kg B. 45 kg C. 55 kg D. 60 kg Câu 3. Tính tổng, biết các số hạng là 48 và 17: A. 31 B. 65 C. 41 D. 55 Câu 4. Đồng hồ bên chỉ: A. 1 giờ B. 6 giờ C. 12 giờ D. 11 giờ Câu 5. Bàn học của em dài khoảng bao nhiêu đề-xi-mét? A. 11 dm B. 30 dm C. 2 dm D. 100 cm Câu 6. Mẹ vắt được💃 67 lít sữa bò, chị vắt được 33 lít sữa bò. Hỏi mẹ và chị vắt được bao nhiêu lít sữa bò? A. 34 lít B. 100 lít C. 44 lít D. 90 lít PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 26 + 35 b) 26 + 59 c) 75 – 17 d) 60 – 43Câu 2. Hãy vẽ thêm kim giờ để đồng hồ chỉ: Câu 3. B𝓀ao gạo cân nặng 45 kg, bao gạo nhẹ hơn bao ngô 8 kg. Vậy bao ngô cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết: Đề 8 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số 85 được đọc là: A. Tám lăm B. Tám mươi năm C. Năm mươi tá𝕴m ⛦ D. Tám mươi lăm Câu 2. Số lẻ liền trước số 63 là: A. 61 B. 62 C. 64 D. 65 Câu 3. x – 33 = 38. Giá trị của x là: A. 7 B. 61 C. 71 D. 72 Câu 4. Một cửa hàng bán bánh mở cửa từ 8 giờ sáng đến 9 ♚giờ tối. Hỏi cửa hàng mở cửa bao nhiêu giờ mỗi ngày? A. 8 giờ B. 9 giờ C. 12 giờ D. 13 giờ Câu 5. Số hình tứ giác trong hình vẽ bên là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 6. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 35 + 17 …... 80 – 12 – 15 là A. > B. < C. = D. Không xác định được PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 66 – 39 b) 42 – 26 c) 55 + 37 d) 63 – 18Câu 2. Tìm x: a) 27 + x = 83 b) x – 29 = 65Câu 3. Một cửa hàng bu𒈔ổi sáng bán được 92 kg gạo. Buổi chiều bán ít hơn🥀 buổi sáng 24 kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Câu 4. Cho đường gấp khúc ABCDE dài 95 cm như hình vẽ. Biết AB = BC = DE, độ dài đoạn thẳng AB = 2 dm✨. Hỏi đoạn thẳng CD dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Đề 9 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 2. Số liền trước của 69 là: A. 60 B. 68 C. 70 D. 80 Câu 3. Hiệu là 18, số trừ là 24, số bị trừ là: A. 6 B. 42 C. 32 D. 43 Câu 4. 28 + 72 – 20 = ……. Kết quả của phép tính là: A.60 B. 100 C. 70 D. 80 Câu 5. Chuông reo vào học lúc 7 giờ. Bạn An đến trường lúc 8 giờ. Vậy An đi học muộn bao nhiêu phút? A. 10 B. 30 C. 40 D. 60 Câu 6. Hình dưới đây có mấy hình tứ giác: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Một ngày có ….. giờ꧂. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 12 B. 24 C. 14 D. 15 Câu 8. Trong vườn có 45 cây ổi, số cây ổi ít hơn số cây na là 18 cây. Hỏi trong vườ❀n có tất cả bao nhiêu cây na? A. 63 cây B. 27 cây D. 62 cây D. 28 cây PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 29 + 27 b) 59 + 31 c) 73 – 25 d) 81 – 37Câu 2. Tìm x: a) x – 28 = 44 b) 100 – x = 36Câu 3. Mẹ hái được 38 quả bưởi. Chị hái được 1🐻6 quả bưởi. Hỏi mẹ hái nhiều hơn chị bao nhiêu quả bưởi? Câu 4. Hiệu hai số bằng 74, nếu giữ nguyên số trừ, bớt số bị trừ đi 9 đơn vị thì hiệu hai s♔ố khi đó bằng bao nhiêu? Câu 5. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 35 thì được số có hai chữ số giống n﷽hau mà tổng hai chữ số đó bằng 18. Đề 10 I. TRẮC NGHIỆM (Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng) Câu 1. Số liền sau của 69 là: A. 60 B. 68 C. 80 D. 70 Câu 2. Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm 23 + 48 …. 90 💟– 32 là: A. < B. > C. = Câu 3. 4 giờ chiều hay còn gọi là ……… giờ. A. 18 giờ B. 15 giờ C. 16 giờ D. 17 giờ Câu 4. Thứ tư tuầওn này là ngày 13 tháng 12 thì thứ tư tuần sau là ngày …….. tháng 12. A. 20 B. 21 C. 22 D. 23 Câu 5. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Đoạn thẳng AC dài là: A. 31 dm B. 30 dm C. 94 dm D. 31 cm Câu 7. 8 dm = …… cm A. 40 B. 80 C. 8 D. 60 Câu 8. Bao ngô cân nặng 46 kg, bao thóc nặng hơn bao ngô 18 kg.💦 Hỏi bao thóc n🀅ặng bao nhiêu ki-lô-gam? A. 64 kg B. 28 kg C. 54 kg D. 63 kg PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 1. Đặt tính rồi tính: a) 57 + 28 b) 81 – 36 c) 90 – 46 d) 47 + 29Câu 2. Tìm x: a) x + 28 = 64 b) 98 – x = 19Câu 3. Năm nay bố Lan 43 tuổi. Bố nhiều hơ🎶n Lan 29 tuổi. Hỏi năm nay Lan bao nhiêu tuổi? Câu 4. Quan sát hình vẽ dưới đây cho biết:
Quảng cáo
|