ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Yên ả

Yên ả có phải từ láy không? Yên ả là từ láy hay từ ghép? Yên ả là từ láy gì? Đặt câu với từ láy Yên ả
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy đặc biệt

Nghĩa: (cảnh vật) yên tĩnh, gây cảm giác thanh bình, dễ chịu

   VD: Cuộc sống yên ả.

Đặt câu với từ Yên ả:

  • Buổi sáng ở làng quê thật yên ả và thanh bình.
  • Cảnh vật trong công viên lúc sáng sớm rất yên ả.
  • Hồ nước phẳng lặng, khung cảnh xung quanh thật yên ả.
  • Mọi người nghỉ ngơi trong không khí yên ả của buổi chiều.
  • Ngôi nhà nhỏ bên sông có một không gian yên ả và thư giãn.

Các từ láy có nghĩa tương tự: êm đềm, êm ả

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꩲ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|꧒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🃏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🍌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🦋{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|𝓀{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|