ftw bet

Xa xôi

Xa xôi có phải từ láy không? Xa xôi là từ láy hay từ ghép? Xa xôi là từ láy gì? Đặt câu với từ láy xa xôi
Quảng cáo

Tính từ

Từ láy âm đầu

Nghĩa:

1. (Nói khái ℱquát) xa và cách trở về không gian, thời gia𒅌n 

VD: Cô ấy không quản đường sá xa xôi để đến thăm tôi.

2. thuộc về cái chưa tới, m🃏à cũng không biết bao giờ mới tớ🎶i

VD: Dù còn trẻ nhưng lúc nào anh ấy cũng nghĩ ngợi xa xôi.

3. (Lối nói) không đi thẳng vào vấn đề, mà chỉ có tính chất gợi ý để tự suy ra mà hiểu lấy

VD: Cô ấy cứ nói xa xôi như ám chỉ điều gì.

Đặt câu với từ Xa xôi:

  • Tính chất công việc khiến anh ấy lúc nào cũng ở nơi biên ải xa xôi.
  • Quê hương tôi nằm ở một vùng quê xa xôi, yên bình.
  • Ngôi làng nhỏ nằm sâu trong rừng, xa xôi và hẻo lánh.
  • Khoảng cách xa xôi khiến chúng tôi chẳng thể gặp nhau thường xuyên.
  • Vì phải lo cho gia đình nên dù làm bất cứ việc gì, anh ấy cũng phải tính chuyện xa xôi.
  • Những lời bóng gió xa xôi của dì khiến tôi không khỏi chạnh lòng.

Các từ láy có nghĩa tương tự: xa xăm

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|