ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Warm up

Nghĩa của cụm động từ Warm up. Từ, cụm từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Warm up
Quảng cáo

Warm up 

/wɔːrm ʌp/

Làm ấm cơ thể hoặc các cơ quan trước khi tham gia hoạt động thể chất hoặc tập luyện

Ex: It's important to warm up properly before starting any vigorous exercise to prevent injury.

(Quan trọng phải làm ấm cơ thể đúng cách trước khi bắt đầu bất kỳ bài tập nào mạnh mẽ để tránh chấn thương.)         

Từ trái nghĩa

Cool down /kuːl daʊn/

(v): Làm mát cơ thể Ex: After intense training, it's essential to cool down gradually to return the body to its resting state.

(Sau buổi tập luyện cường độ, việc làm mát cơ thể dần dần là cần thiết để trả cơ thể về trạng thái nghỉ ngơi.)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🐠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|꧙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ಌ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|𒈔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🏅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦰ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|