ftw bet
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Học ngay
Luyện bài tập MÔN TIẾNG VIỆT Lớp 3
TUẦN 1: NHỮNG TRẢI NGHIỆM THÚ VỊ
Bài 1: Nghe - viết: Em yêu mùa hè. Phân biệt c/k
Bài 2: Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động. Câu giới thiệu,👍 câu nêu hoạt động. Viết tin nhắn
TUẦN 2: NHỮNG TRẢI NGHIỆM THÚ VỊ
Bài 3: Nghe - viết: Cánh rừng trong nắng. Phân 🐟biệt g/gh
Bài 4: Luyện tập: Từ ngữ ch🌺ỉ đặc điểm, câu nêu đặc điểm. Viết đoạn văn kể lại hoạt🌸 động đã làm cùng người thân
TUẦN 3: NHỮNG TRẢI NGHIỆM THÚ VỊ
Bài 5: Nghe - vi꧑ết: Mặt trời nhỏ. Phân biệt ng/ngh
Bài 6: Luyện tập: Từ ngữ chỉ hoạt động; Câu nêu hoạt động. Viết đoạn văn nêu cácౠ bước làm một món ăn
TUẦN 4: NHỮNG TRẢI NGHIỆM THÚ VỊ
Bài 7: Nghe - viết🦩: Mùa hè lấp lánh. Phân biệt ch/tr, v/d
Bài 8: Luyện tập: Mở rộng vốn từ về mùa hè; Dấu chấm, dấu hai chấm. Viết đoạn văn nêu ౠtình cả🧜m, cảm xúc đối với một người bạn
TUẦN 5: CỔNG TRƯỜNG RỘNG MỞ
Bài 9: Nhớ - viết: Đi học vui sao. Phân ꦉbiệt s/x, dấu hỏi/dấu ngã
Bài 10: Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm;♑ Câu nêu đặc điểm. Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm xúc đối với một🎶 người bạn mà em yêu quý
TUẦN 6: CỔNG TRƯỜNG RỘNG MỞ
Bài 11: Nghe - viết: Lời giải toán đặc biệt. Phân bi🐎ệt r/d/gi, an/ang
Bài 12: Đọc: Bài tập làm văn
TUẦN 7: CỔNG TRƯỜNG RỘNG MỞ
Bài 13: Đọc: Bàn tay cô giáo
Bài 13: Nói và nghe: Một giờ học thú vị
Bài 13: Nghe - viế🅷t: Nghe thầy đọc t𝓰hơ. Phân biệt l/n, ăn/ăng
Bài 14: Đọc: Cuộc họp của chữ viết
Bài 14: Luyện tập: Câu kể; Các dấu 𒅌kết thúc câu. Viết đoạn văn ไgiới thiệu về bản thân
TUẦN 8: CỔNG TRƯỜNG RỘNG MỞ
Bài 15𝓀: Nghe -ꦇ viết: Thư viện. Phân biệt ch/tr, ân/âng
Bài 16: Luyện t✃ập: Mở rộng vốn từ về thư 🅰viện; Câu cảm. Viết thông báo
TUẦN 9: ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1
Ôn tập 1
Ôn tập 2
Ôn tập 3
Ôn tập 4
TUẦN 10: MÁI NHÀ YÊU THƯƠNG
Bài 17: Nghe - viết: Đồ đạc 🎉trong nhà. Phân biệt iêu/ươu, en/eng
Bài 18: Luyện tập: Từ ngữ chỉ đặc điểm; Câu khiến. Viết💜 đoạn văn tả đồ vật
TUẦN 11: MÁI NHÀ YÊU THƯƠNG
Bài 19: Nghe -ꦚ viết: Khi cả nhà bé 🅷tí. Phân biệt iu/ưu, iên/iêng
Bài 20: Luyện tập: Mở rộng vốn từ về người thân; Dấu hai chấm. Viết đoạn văn tả ngôi nhà cﷺủa mình
TUẦN 12: MÁI NHÀ YÊU THƯƠNG
Bài 21: Nghe - viế🔯t: K🍸ho sách của ông bà. Phân biệt s/x, uôn/uông
Bài 22: Luyện tập: Từ ngữ chỉ hoạt động, đặc điểm; Câu kể. Viết đoạn văn nêu tình cảm, cảm💛 xúc đối với người thân
TUẦN 13: MÁI NHÀ YÊU THƯƠNG
B🌊ài 23: Nghe - viết: Tôi yêu em tôi. Phân biệt r/d/gi, ươn/ương
Bài 24: Luyện tập: Mở rộng 𓆏vốn từ về bạn trong nhà; Biện pháp so sánh. Viết đoạn văn tả đồ vật
TUẦN 14: CỘNG ĐỒNG GẮN BÓ
Bài 25: Nghe - vi♐ết🌄: Những bậc đá chạm mây. Phân biệt ch/tr, ăn/ăng
Bài 26: Luyện tập: Từ trái nghĩa; Câu khiến. Viết đoạn văn nêu lí do thích hoặc không thích nhân vật trong câu chuyện đã đọc hoặc đã 🌟nghe
TUẦN 15: CỘNG ĐỒNG GẮN BÓ
Bài 27: Nghe - viết: Trong v꧋ườn. Phân biệt l/n, dấu hỏi/dấu ngã
Bài 28: Luyện tập: Mở r﷽ộngꦬ vốn từ về nghề nghiệp; Câu hỏi. Viết đoạn văn nêu lí do thích hoặc không thích một nhân vật trong câu chuyện đã đọc
TUẦN 16: CỘNG ĐỒNG GẮN BÓ
Bài 29: Nghe - viết: Gió. Phân biệt s/x, ao/au
Bài 3🍌0: Luyện tập: Từ ngữ chỉ sự vật, hoạt động; Hỏi - đáp về sự vật, hoạt 🍃động. Viết thư
TUẦN 17: CỘNG ĐỒNG GẮN BÓ
Bài 31: Đọc: Người làm đồ chơi
Bài 31ꩵ: Nghe - viết: Người làm đồ chơi. Viết phiếu mượn sách
Bài 32: Luyện tập: Mở rộng vốn từ về🌱 thành thị, nông thôn; Biện pháp so sánh. Viết thư và phong bì thư
TUẦN 18: ÔN TẬP VÀ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ 1
Ôn tập 1
Ôn tập 2
Ôn tập 3
Ôn tập 4
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|
{ftw bet}
|