unit 17. How much is the T-shirt?
Bài 17. Chiếc áo phông này bao nhiêu tiền?
A. PHONICS - phát âm
ꦑ(1) Look at the words and stress marks. say the words aloud.
Nhìn vào những từ sau và trọng âm của chúng. Đọc to những từ đó1. 'yellow /ˈjɛləʊ/2. 'sixty /ˈsɪksti/3. 'trousers /ˈtraʊzəz/4. 'fifty /ˈfɪfti/5. 'jumper /ˈdʒʌmpə/6. 'jacket /ˈdʒakɪt/7. 'eighty /ˈeɪti/8. 'orange /ˈɒrɪn(d)ʒ/9. 'purple /ˈpəːp(ə)l/
10. 'thousand /ˈθaʊz(ə)nd/
2) complete with the words above and say the sentences aloud(Hoàn thành với những từ trên và đọc to những câu sau)

key: 1. jacketChiếc jacket màu vàng là 50 ngàn đồng2. purple jumperChiếc áo ngoài chui đầu màu tím là 60 ngàn đống3. orange trousers Chiếc quần cam là 80 ngàn đồng
B. VOCABULARY - từ vựng
1) Write the clothes that Mai and NAm are wearing

key:a. 1. 1 cái khăn đỏ2. a white blouse (1 cái áo cánh màu trắng)3. a blue skirt (1 cái váy xanh)4. black sandals (1 đôi xăng đan đen)b. 1. a red scarf (1 cái khăn đỏ)2. a green jumper (1 cái áo ngoài chui đầu màu xanh)3. a blue jeans (1 cái quần jean màu xanh)4. brown shoes (1 đôi giày màu nâu)2) Write the prices in words (viết giá tiền bằng từ)

key:1. Nó có giá 60 nghìn đồng2. It's forty-three thousand dong (Nó có giá 43 nghìn đồng)3. It's thirty-seven thousand dong (Nó có giá 37 nghìn đồng)4. They're eighty-nine thousand dong (Chúng có giá 89 nghìn đồng)5. They're ninety-eight thousand dong (Chúng có giá 98 nghìn đồng)6. They're ninety-five thousand dong (Chúng có giá 95 nghìn đồng)
C. SENTENCE PATTERNS - cặp câu
1) Read and match. (đọc và nối)

key:1dChiếc áo vét đó màu gì? nó màu tím2aChiếc quần jean màu gì? nó màu xanh3bChiếc áo khoác ngoài chui đầu màu tím kia già bao nhiều? Nó có giá 59 ngàn đồng4cĐôi xăng đan này bao nhiêu tiền? Nó có giá 90 ngàn đồng2) Complete and read aloud (hoàn thành và đọc to)

key:1. What colour is Chiếc áo phông mới của bạn màu gì?2. What colour areChiếc quần của bạn màu gì?3. How much is it?Nó có giá bao nhiêu?4. How much areĐôi giày này bao nhiêu tiền?
D. SPEAKING - nói
1) Read and ask the questions (đọc và hỏi những câu hỏi)

key:a. Is your T-shirt new?Chiếc áo phông của bạn là mới hả?b. Can I have a look at the jumper?Cháu có thể xem cái áo ngoài chui đầu kia không ạ? c. How much is the/that cap?Cai mũ kia bao nhiêu ạ?d. How much are the/ these jeans?Chiếc quần jean này giá bao nhiêu ạ?2) Ask and answer the questions above (hỏi và trả lời những câu hỏi trên)
E. READING - đọc
1) Read and complete . (đọc và hoàn thành)

key:1 wears2 T-shirt3 sandals 4 pair5 clothesNam mặc những bộ quần áo khác nhay khi đến trường. Vào ngày nóng, anh ấy thường đội mũ lưỡi trai màu xanh, 1 cái khăn đỏ, 1 áo phông trắng, 1 chiếc quần xanh dương và 1 đôi xăng đan. Vào ngày lạnh, anh ấy đội 1 cái mũ trai, đeo 1 cái khăn đỏ và 1 chiếc áo jacket màu vàng ngoài 1 chiếc áo chui đầu màu nâu và 1 đôi giày đen. Nam thích những ngày nóng vì anh ấy có thể mặc những quần áo nhẹ đi học2) Reda the text above and tick (v) T (true) or F (false)

key:1. Fnam mặc áo phông màu xanh vào những ngày nóng2. TQuần sooc của anh ấy màu xanh3. TAnh ấy đội 1 cái mũ lưỡi trai vào những ngày lạnh4. FÁo jacket của anh ấy màu xanh5. TĐôi giày của anh ấy màu đen
F. WRITING - VIẾT
1) Look and write (Nhìn và viết)

key:1. Chiếc áo blu màu trắng có giá 37 ngàn đồng 2. The orange jumper is eighty-five thousand dongChiếc áo khoác ngoài 85 ngàn đồng3. The blue jeans are ninety-two thousand dongChiếc quần jean màu xanh 92 ngàn đồng4. The brown sandals are ninety-five thousand dongĐôi xăng đan nâu giá 95 ngàn đồng2) Write three pairs of sentences about the clothes you are wearing nowViết 3 cặp câu về quần áo bạn đang mặc

ví dụ: Tôi đang mặc 1 cái áo sơ mi. Nó màu xanh3) Write about what you wear at home and at schoolViết về những gì bạn mặc ở nhà và ở trường

key:1. Bạn mặc gì ở nhà vào những ngày nóng?Vào những ngày nóng..............2. Bạn mặc gì ở nhà vào những ngày lạnh?3. Bạn mặc gì ở trường vào những ngày nóng?4. Bạn mặc gì ở trường vào những ngày lạnh?
Sachbaitap.com