ftw bet

Vui

Từ đồng nghĩa với vui là gì? Từ trái nghĩa với vui là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ vui
Quảng cáo

Nghĩa: ở trạng thái tღhấy thích thú của người đang gặp việc hợp với nguyện vọng hoặc đang có điều làm cho hài lòng

Từ đồng nghĩa: vui vẻ, vui sướng, vui mừng, phấn khích, phấ🐭n khởi

Từ trái nghĩa: buồn, buồn rầu, sầu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cậu ấy trông lúc nào cũng vui vẻ.

- Cả nhà vô cùng vui sướng khi nghe tin anh an toàn trở về.

- Lan vui mừng vì đạt điểm cao trong kì thì vừa rồi.

- Chú chó vẫy đuôi phấn khích khi thấy Nam đi học về.

- Nét mặt của mẹ phấn khởi h🌃ẳn lên khi biết rằng tôi đã vư🌌ợt qua kì thi học sinh giỏi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Cậu đã gặp phải chuyện gì mà trông cậu buồn vậy.

- Hoa rất buồn rầu về kết quả thi kì này.

- Tớ rất buồn sầu vì cuối tuần không thể đi chơi với bạn.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|