ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Từ trần

Từ đồng nghĩa với từ trần là gì? Từ trái nghĩa với từ trần là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ từ trần
Quảng cáo

Nghĩa:💮 Thể hiện con người hoặc các loài vật không còn sinh sống trên cõi đời

Từ đồng nghĩa: chết, hi sinh, bỏ mạng, tạ thế, nghẻo

Từ trái nghĩa: sống sót, cõi đời, sinh sống

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Các anh hùng chiến sĩ đã hi sinh trên chiến trận.

- Chết vinh còn hơn sống nhục.

- Rất nhiều những tên địch đã bỏ mạng trên đất nước ta.

- Ông ta đã tạ thế mấy năm nay rồi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Ông ấy là người may mắn còn sống sót trên cõi đời này.

Anh ta đang sinh sống cùng với gia đình rất mạnh khoẻ.

- Ông ấy vượt lên tất cả khó khăn mới có thể sống sót.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ღ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🌺{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🐭{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|✱{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|﷽{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|💮{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|