ftw bet

Tự ti

Từ đồng nghĩa với tự ti là gì? Từ trái nghĩa với tự ti là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tự ti
Quảng cáo

Nghĩa: tự đánh giá thấp bản thân mình nên ꦇtỏ ra thiếu tự tin

Từ đồng nghĩa: mặc cảm, e dè, rụt rè, nhút nhát, nhát gan

Từ trái nghĩa: tự tin, tự tôn, tự hào, hãnh diện, kiêu hãnh

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • mặc cảm 💦về ngoại hình của mình, cậu ấy không dám kết thân với các bạn trong lớp.

  • Cậu bé rụt rè không dám giơ tay phát biểu trong lớp.

  • Lan rất nhút nhát nên khi gặp người lạ, cậu ấy thường im lặng và không dám nói c𝓀huyện.

  • Chú thỏ đó tuy nhát gan nhưng vẫn cố gắng để giúp bạn mình.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sự tự tin giúp cô ấy luôn tỏa sáng trước đám đông.

  • Em là niềm tự hào của ba mẹ.

  • Mẹ luôn hãnh diện về kết quả học tập của em.

  • Loài ngựa là loài vật biểu tượng cho niềm kiêu hãnh và sự tự do.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|