ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Thanh cao

Từ đồng nghĩa với thanh cao là gì? Từ trái nghĩa với thanh cao là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ thanh cao
Quảng cáo

Nghĩa: thể hiện sự trong sạch và cao thượng

Từ đồng nghĩa: thanh lịch, tao nhã, thanh tao

Từ trái nghĩa: thấp hèn, nhu nhược, hèn hạ

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cô giáo em thanh lịch trong tà áo dài thướt tha.

- Cách ăn uống của cô ấy rất tao nhã.

- Nhìn cô ấy toát ra nét thanh tao và cao thượng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Tuy anh ấy xuất thân nông dân thấp hèn nhưng giờ anh ấy rất thành công.

- Ông ấy không hề nhu nhược như cách bà ấy nói.

- Mình sẽ không bao giờ dùng tới cái kế sách hèn hạ ấy.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦡ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|ꦜ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|﷽{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🉐{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🐽{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|♚{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|