Tao nhãTừ đồng nghĩa với tao nhã là gì? Từ trái nghĩa với tao nhã là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ tao nhãQuảng cáo
Nghĩa: toát lên vẻ thanh lịch, sang trọng trong cử chỉ, lờ൩i nói và phong cách sống Từ đồng nghĩa: nhã n💜hặn, thanh tao, lịch sự, thanh lịch, thanh nhã, trang nhã Từ trái nghĩa: bất nhã, khiế🧸m nhã, vô lễ, thô lỗ, hỗn láo, xấc xược, phô trương Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|