Phóng đạiTừ đồng nghĩa với phóng đại là gì? Từ trái nghĩa với phóng đại là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phóng đạiQuảng cáo
Nghĩa: tạo một ảnh giống hệt vật hay ảnh đã có nào đó, nhưng kích thước lớn gấp nhi🔯ều lần; nói quá lên so với sự thật Từ đồng nghĩa: khuếch đạiﷺ, cường điệu, thổ✅i phồng, phô trương, khoa trương Từ trái nghĩa: thành thật, thật thà, khiêm tốn Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|