ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Phe

Từ đồng nghĩa với phe là gì? Từ trái nghĩa với phe là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phe
Quảng cáo

Nghĩa: 🦄tập hợp người hoặc tổ chức cùng đứng về một phía với nhau, hoạt động đối lập với những người hoặc tổ chức đứng về một phía khác

Từ đồng nghĩa: bè, cánh, phái, phe phái

Từ trái nghĩa: cá nhân, trung lập, độc lập

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cậu không nên kết với những người xấu.

  • Đội quân chia làm ba cánh.
  • Một tập thể đoàn kết là một tập thể không chia bè chia phái.


  • Trong tổ chức đã hình thành các phe phái.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đây chỉ là ý kiến cá nhân của tớ thôi.

  • Cô ấy luôn cố gắng giữ thái độ trung lập trong các cuộc tranh luận.

  • Anh ấy luôn suy nghĩ mọi vấn đề một cách độc lập.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|꧒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|💟{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ဣ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🦂{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|💧{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ꦐ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|