ftw bet

Phá cách

Từ đồng nghĩa với phá cách là gì? Từ trái nghĩa với phá cách là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ phá cách
Quảng cáo

Nghĩa: hành độ🅺ng thoát khỏi những luật l🐷ệ thông thường để thực hiện những thứ mới mẻ, sáng tạo hơn

Từ đồng nghĩa: đổi mới, sáng tạo, cách tân, cải tiến

Từ trái nghĩa: truyền thống, rập khuôn, máy móc

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Thế hệ trẻ cần nắm bắt những đổi mới về công nghệ.

  • Khả năng sáng tạo của con người là vô hạn.

  • Áo dài cách tân được rất nhiều bạn trẻ yêu thích.

  • Công ty này đã cải tiến sản phẩ🅺m của mình để đáp ứng nhu cầu 𝔉của khách hàng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Áo dài là trang phục truyền thống của phụ nữ Việt Nam.

  • Trẻ em thường bắt chước một cách rập khuôn theo những lời người lớn nói.

  • Cô ấy làm việc một cách máy móc, thiếu sự sáng tạo.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|