ftw bet

Nhỏ

Từ đồng nghĩa với nhỏ là gì? Từ trái nghĩa với nhỏ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ nhỏ
Quảng cáo

Nghĩa: có kích thước, số lượng, phạm vi hoặc giá trị ý nghĩa không đáng kể hay so kem hơn với phần lớn những cái khác cùng ⛎loại

Từ đồng nghĩa: bé, tý teo, bé 🉐tý, nhỏ xíu, nhỏ tý, tí hon, li ti, nhỏ nhắn, bé bỏng, con con, bé xí🐠u,...

Từ trái nghĩa: to lớn, hoành tráng, khổng lồ, vĩ đại, đồ sộ,...

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Chiếc đèn lồng bé xíu của cậu thật đáng yêu!
  • Em bé tý teo đang chạy lon ton trong sân.
  • Cái cặp này nhỏ xíu, thật thuận tiện để mang đi du lịch.
  • Bàn tay của cô ấy nhỏ xinh xinh.
  • Những người tí hon trong câu chuyện mẹ kể đều thật tốt bụng.
  • Những hạt bụi li ti bay giữa không trung khiến cho mọi thứ mờ ảo.
  • Bạn ấy có dáng người nhỏ nhắn.
  • Chú cún bé bỏng của gia đình tôi có bộ lông màu trắng.
  • Cậu ấy chỉ có một mẩu bút chì con con.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Anh trai tôi là người có thân hình to lớn.
  • Đám cưới của cô ấy được tổ chức ở khách sạn, rất hoành tráng.
  • Phía trước chúng tôi là một ngọn núi khổng lồ.
  • Chủ tịch Hồ Chí Minh là một vị lãnh tụ vĩ đại.
  • Công chúa sống trong một lâu đài đồ sộ.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|