ftw bet

Người tốt

Từ đồng nghĩa với người tốt là gì? Từ trái nghĩa với người tốt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ người tốt
Quảng cáo

Nghĩa: là người có đạo đức, người sống thiện

Từ đồng nghĩa: thiện nhân

Từ trái nghĩa: ác nhân, kẻ ác, kẻ xấu, người xấu

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Anh ấy là một thiện nhân luôn giúp đỡ người khác.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Ác nhân luôn phải chịu sự trừng p🤪hạt cho hành động sai trꦛái của mình.

  • Người tốt luôn chiến thắng còn kẻ ác sẽ bị tiêu diệt.

  • Kẻ xấu đã nhẫn tâm ra tay với cô ấy.

  • Ăn cắp là việc làm của những người xấu.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|