ftw bet

Mãnh liệt

Từ đồng nghĩa với mãnh liệt là gì? Từ trái nghĩa với mãnh liệt là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ mãnh liệt
Quảng cáo

Nghĩa: biểu hiện sự mạnh mẽ, dữ 𝓡dội, cố theo đuổi hay làm việc gì đó ở mức độ 🌳hoặc trạng thái cao

Từ đồng nghĩa: mạnh mẽ, quyết liệt, gay gắt

Từ trái nghĩa: nhẹ nhàng, đằm thắm, lãnh đạm, thờ ơ, hờ hững

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Thái độ của anh ấy rất gay gắt với chúng tôi.

- Cô ấy là một cô gái mạnh mẽ, vượt lên được tất cả các khó khăn.

- Chúng tôi quyết liệt chống trả, không cho số phận đá🙈nh đổ gục ngã chúng tôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa

- Ông ấy rất thờ ơ với gia đình nhỏ của mình.

- Cô ấy luôn hờ hững với tất cả những chuyện xung quanh.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|