KhuấtTừ đồng nghĩa với khuất là gì? Từ trái nghĩa với khuất là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khuấtQuảng cáo
Nghĩa: chết, thường tỏ ý kính trọng. Ở vào phía bị che lấp, không n💞hìn thấy được Từ đồng nghĩa: chết, qua đời, hi sinh, mất, từ trầ♒n, băng hà, ẩn, che 𝄹lấp Từ trái nghĩa: sống, sống sót, xuất hiện, lộ diện Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|