ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Khoẻ khoắn

Từ đồng nghĩa với khoẻ khoắn là gì? Từ trái nghĩa với khoẻ khoắn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khoẻ khoắn
Quảng cáo

Nghĩa: 🦹miêu tả con người ở trạng thái dồi dào sức lực, trong người cảm thấy dễ chịu

Từ đồng nghĩa: khỏe mạnh, cường tráng, mạnh mẽ 

Từ trái nghĩa: yếu đuối, mềm yếu, lỏng lẻo, yếu ớt, mệt mỏi

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Cô ấy là người con gái mạnh mẽ.

- Cơ thể cường tráng.

- Bà tôi vẫn còn khoẻ mạnh lắm!

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Cô gái yếu đuối thường dễ bị tổn thương.

- Sức khỏe cô ấy vừa mới bình phục, hiện tại đang còn rất yếu ớt.

- Dây buộc rất lỏng lẻo.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ꦯ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|𒊎{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|🍬{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꩵ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𝐆{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ღ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|