Khổ sởTừ đồng nghĩa với khổ sở là gì? Từ trái nghĩa với khổ sở là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ khổ sởQuảng cáo
Nghĩa: chỉ những đau đớn, khổ cực mà con người p🎶hải chịu trong một thời gian dài, hành hạ con người cả về thể chất lẫn tinh thần Từ đồng nghĩa: cực khổ, khổ cực, ꦐgian khổ, cực nhọc, đau khổ, thống khổ Từ trái nghĩa: sung sướng, hạnh phú🐽c, nhàn hạ, an n𒈔hàn, thảnh thơi Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|