ftw bet

Kẻ địch

Từ đồng nghĩa với kẻ địch là gì? Từ trái nghĩa với kẻ địch là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ kẻ địch
Quảng cáo

Nghĩa: là kẻ muốn chống đối, phá đám, làm hại người khác

Từ đồng nghĩa: kẻ thù, đối thủ

Từ trái nghĩa: bạn bè, bạn bầy, bạn h🐻ữu, bầu bạn, bằng hữ💧u, bè bạn

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Kẻ thù không đội trời chung.

  • Hôm nay anh ấy gặp một đối thủ rất mạnh.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Đối xử tốt với bạn bè.

  • Duyên đôi lứa cũng là duyên bạn bầy.

  • Họ là những người bạn hữu luôn kề vai sát cánh bên nhau.

  • Chú chó nhỏ là người bầu bạn duy nhất của ông ấy.

  • Hôm nay tôi có thể kết giao được với rất nhiều các bằng hữu.

  • Bè bạn là chỗ dựa tinh thần vững chắc cho mỗi người.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|