ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Huyên náo

Từ đồng nghĩa với huyên náo là gì? Từ trái nghĩa với huyên náo là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ huyên náo
Quảng cáo

Nghĩa: ồn ào và hỗn loạn do có việc bất thường xảy ra

Từ đồng nghĩa: náo nhiệt, ồn ào, ầm ĩ, náo động

Từ trái nghĩa: yên ắng, tĩnh lặng, im lặng

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

- Mọi người tụ tập mua bán náo nhiệt.

- Rất nhiều người ồn ào, xôn xao bàn tán về vụ cháy ngày hôm qua.

- Tiếng ve kêu ầm ĩ báo hiệu mùa hè sắp đến.

- Tiếng khóc của em bé đã làm náo động cả một làng.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

- Không gian yên ắng đến lạ thường.

- Mọi người rơi vào trạng thái tĩnh lặng sau một hồi tranh luận.

- Cô giáo yêu cầu học sinh im lặng trong lúc cô đang giảng bài.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🏅{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🍒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ಞ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|💮{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|꧙{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🌼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|