ftw bet

Hợp

Từ đồng nghĩa với hợp là gì? Từ trái nghĩa với hợp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hợp
Quảng cáo

Nghĩa: [Động từ] tập hợp, gộp 🐬chung lại thành một cái lớn hơn

[Tính từ] phù hợp với những yêu cầu, đòi h🧸ỏi của ai, của 𝔉cái gì đó

Từ đồng nghĩa: kết𓂃 hợp, tập hợp, liên kết, hợp nhất, hòa hợp,🌜 phù hợp 

Từ trái nghĩa: tan, chia, tách, phân tách, phân tán, phân bố

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Học phải kết hợp với hành.

  • Chúng em tập hợp ở dưới sân trường để làm lễ khai giảng.

  • Hai lớp đã hợp nhất thành một đội để thi đấu kéo co.

  • Anh em tôi sống rất hòa hợp.

  • Món ăn này phù hợp với khẩu vị của tôi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Mây đã tan dần, bầu trời lại trở nên quang đãng.

  • Chúng mình không nên chia bè kéo phái.

  • Tình bạn của chúng ta gắn bó không thể tách rời.

  • Quân đội đã phân tán lực lượng để bao vây kẻ thù.

  • Dân cư nước ta phân bố không đồng đều.

Quảng cáo
close
{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|{ftw bet}|