ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Hăng say

Từ đồng nghĩa với hăng say là gì? Từ trái nghĩa với hăng say là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ hăng say
Quảng cáo

Nghĩa: 𓃲biểu thị trạng thái con người đàn rất hăng hái và say mê

Từ đồng nghĩa: say mê, say sưa, mê mẩn, hăng hái

Từ trái nghĩa: thờ ơ, chán nản, không ưa

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

- Chúng em hăng say nghe cô giảng bài.

- Mê mẩnꦑ cái cách cô giáo đối xử ân cần với các em học sinh.

- Hăng hái xung phong xây dựng bài.

Đặt câu với từ trái nghĩa: 

- Chán nản ra về.

- Tụi nó đọc sách một cách rất thờ ơ.

- Chúng tôi không ưa bánh ngọt.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|ᩚᩚᩚᩚᩚᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ𒀱ᩚᩚᩚ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|🌠{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|𝕴{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|♌{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🐼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|🥀{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|