ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Gò bó

Từ đồng nghĩa với gò bó là gì? Từ trái nghĩa với gò bó là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gò bó
Quảng cáo

Nghĩa: ﷺbị ràng buộc, ép vào khuôn khổ, không được tự do làm theo ý mình

Từ đồng nghĩa: hạn chế, ràng buộc, kìm hãm, tù túng

Từ trái nghĩa: thỏa thích, thoải mái, tự do

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Cuộc sống trong khuôn khổ khiến anh ấy cảm thấy gò bó.

  • Nhân dân bị ràng buộc🎐 bởi những luật lệ hà khắc của bọn thực dân phong kiến.

  • Sự thiếu tự tin kìm hãm khả năng phát triển của cô ấy.

  • Căn phòng này thật tù túng, chật hẹp khiến tôi không thể thở nổi.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Em muốn được thỏa thích học tập và khám phá những điều mới mẻ.

  • Tôi muốn được thoải mái làm những điều mình thích.

  • Dân tộc nào cũng có quyền sống, quyền tự do và quyền mưu cầu hạnh phúc.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🌼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|𒉰{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|😼{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|ꩲ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|🍃{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|ᩚᩚᩚᩚᩚᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ⁤⁤⁤⁤ᩚ𒀱ᩚᩚᩚ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|