Gấp gápTừ đồng nghĩa với gấp gáp là gì? Từ trái nghĩa với gấp gáp là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gấp gápQuảng cáo
Nghĩa: có nhịp độ, tốc độ nhanh hơn bình thường Từ đồng nghĩa: hối hả, vội vã, vội vàng, tất bật, giục🎐 giã, dồn dập Từ trái nghĩa: ung dunꦗg, bình chân, điềm tĩnh, chậm chạp, chậm trễ, chậm rãi, lững lờ Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|