GạnTừ đồng nghĩa với gạn là gì? Từ trái nghĩa với gạn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ gạnQuảng cáo
Nghĩa: lấy riêng cho hết phần nước trong nổi lên trên, sau 𝔍khi 🐲đã để cho các thứ khác lắng xuống Từ đồng nghĩa: chắt, lọc, rót Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|