ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Êm ả

Từ đồng nghĩa với êm ả là gì? Từ trái nghĩa với êm ả là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ êm ả
Quảng cáo

Nghĩa: ꦛtrạng thái yên tĩnh, không có sự xao động, tạo cảm giác dễ chịu

Từ đồng nghĩa: êm đềm, yên ả

Từ trái nghĩa: hỗn loạn, náo loạn, huyên náo, ồn ào, ầm ĩ

Đặt câu với từ đồng nghĩa: 

  • Dòng sông êm đềm trôi qua ngôi làng nhỏ.

  • Tiếng ve kêu râm ran giữa trưa hè yên ả.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tình hình bây giờ đang rất hỗn loạn.

  • Dù mọi người đang náo loạn cả lên những anh ấy vẫn giữ được bình tĩnh.

  • Giáng sinh sắp đến, chúng em cũng bị cuốn theo sự huyên náo trong mùa lễ.

  • Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

  • Tiếng hát của cô ấy làm ầm ĩ cả một xóm làng.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|⭕{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♑{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ﷺ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|🌄{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𓆉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|♔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|