ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Dữ tợn

Từ đồng nghĩa với dữ tợn là gì? Từ trái nghĩa với dữ tợn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dữ tợn
Quảng cáo

Nghĩa: 🐻có dáng vẻ và điệu bộ trông rất dữ, khiến cho người khác phải sợ

Từ đồng nghĩa: 🌃dữ dằn, hung dữ, hung hăng, hung tợn, hung ác, hung hãn

Từ trái nghĩa: 🍬hiền lành, hiền từ, hiền hậu, dịu dàng, thân thiện

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khuôn mặt dữ tợn của bà ấy khiến tôi vô cùng hoảng sợ.

  • Con chó này mắc bệnh dại nên rất hung dữ.

  • Hành động của tên cướp rất hung hăng khiến cô ấy không thể phản kháng.

  • Chó sói là loài động vật hung ác.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Tấm là một người hiền lành.

  • Ánh mắt của cô giáo em rất hiền từ.

  • Nụ cười của bà trông thật hiền hậu làm sao!

  • Cô ấy có một giọng nói dịu dàng và dễ nghe.

  • Bạn Trang lớp em là một người rất thân thiện.

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🎉{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|✨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|♑{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|꧋{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|𓃲{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|📖{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|