Dữ tợnTừ đồng nghĩa với dữ tợn là gì? Từ trái nghĩa với dữ tợn là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ dữ tợnQuảng cáo
Nghĩa: có dá🙈ng 🔴vẻ và điệu bộ trông rất dữ, khiến cho người khác phải sợ Từ đồng nghĩa: dữ dằn, hung d🌠ữ, hung hăng, hung t🅘ợn, hung ác, hung hãn Từ trái nghĩa: hiền lành, hiền từ, hiền hậu𓄧, dịu dàng, thân thiện Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Đặt câu với từ trái nghĩa:
Quảng cáo
|