ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số

Chén

Từ đồng nghĩa với chén là gì? Từ trái nghĩa với chén là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chén
Quảng cáo

Nghĩa:

๊1. (Thông tục) ăn, về mặt nghĩa coi như một thú vui

💧2. đồ dùng để uống nước, uống rượu, thường làm bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng

Từ đồng nghĩa:

1. hốc, đớp, tọng, ăn, xơi

2. cốc, tách

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Đàn lợn đã hốc hết một máng cám. (nghĩa 1)
  • Chú chó nhanh chóng đớp được khúc xương mà anh ta ném ra. (nghĩa 1)
  • Hắn ta cố gắng tọng từng miếng cơm vào miệng. (nghĩa 1)
  • Buổi trưa, anh em tôi ăn rất nhiều đồ ăn. (nghĩa 1)
  • Cả nhà đang cùng nhau xơi cơm. (nghĩa 1)
  • Cô ấy vô ý làm đổ cốc nước trên bàn. (nghĩa 2)
  • Mỗi buổi sáng ông em đều uống một tách trà. (nghĩa 2)

Quảng cáo
close
{muse là gì}|🌳{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số press}|♔{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|ꦫ{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số city}|{copa america tổ chức mấy năm 1 lần}|꧒{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số đăng nhập}|{binh xập xám}|▨{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số fan}|{xì dách online}|♏{ae888 201_ae888 city 231_ae888 vnd.com_ae888 cam83_ae888 số best}|