ChénTừ đồng nghĩa với chén là gì? Từ trái nghĩa với chén là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ chénQuảng cáo
Nghĩa: 1. (Thông tục) 𒅌ജăn, về mặt nghĩa coi như một thú vui 2. đồ dùn🌞g để uống nước, uống rượu, thường làm bằng sành, sứ, nhỏ và sâu lòng Từ đồng nghĩa: 1. hốc, đớp, tọng, ăn, xơi 2. cốc, tách Đặt câu với từ đồng nghĩa:
Quảng cáo
|